Bài tập Ngữ âm Tiếng Anh 7 - Friends Plus | Ôn hè Anh 7GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT Gửi góp ý cho HocTot.XYZ và nhận về những phần quà hấp dẫn Choose the word with the underlined part pronounced differently. Choose the word that has a different stress from that of the others.Đề bài Which word has the underlined part pronounced differently from that of the others? Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Which word has a different stress pattern from that of the others? Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Lời giải và đáp án Which word has the underlined part pronounced differently from that of the others? Câu 1
Đáp án : C Phương pháp giải :
Phương pháp chung: - Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân. - Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân. - So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại. Lời giải chi tiết :
A. place /pleɪs/ B. stadium /ˈsteɪdiəm/ C. park /pɑːk/ D. bakery /ˈbeɪkəri/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɑː/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/. Chọn C Câu 2
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. hide /haɪd/ Câu 3
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A. picture /ˈpɪktʃə/ B. coat /kəʊt/ C. lot /lɒt/ D. bet /bet/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /tʃ/, các phương án còn lại phát âm /t/. Chọn A Câu 4
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. change /tʃeɪndʒ/ Câu 5
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
A. actor /ˈæktə/ Câu 6
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A. try /traɪ/ Câu 7
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A. group /ɡruːp/ Câu 8
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A. paint /peɪnt/ Câu 9
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. mend /mend/ Câu 10
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. island /ˈaɪlənd/ Which word has a different stress pattern from that of the others? Câu 11
Đáp án : B Phương pháp giải :
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ. Lời giải chi tiết :
A. menu /ˈmenjuː/ => trọng âm 1 B. around /əˈraʊnd/ => trọng âm 2 C. sweater /ˈswetə(r)/ => trọng âm 1 D. dollar /ˈdɒlə(r)/ => trọng âm 1 Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn B Câu 12
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. countable /ˈkaʊntəbl/ => trọng âm 1 Câu 13
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A. parade /pəˈreɪd/ => trọng âm 2 Câu 14
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. daughter /ˈdɔːtə(r)/ => trọng âm 1 Câu 15
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
A. celebrate /ˈselɪbreɪt/ => trọng âm 1 Câu 16
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
A. expensive /ɪkˈspensɪv/ => trọng âm 2 Câu 17
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A. prefer /prɪˈfɜː(r)/ => trọng âm 2 Câu 18
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. concert /ˈkɒnsɜːt/ => trọng âm 1 Câu 19
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A. overweight /ˌəʊvəˈweɪt/ => trọng âm 2 Câu 20
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
A. Antarctica /ænˈtɑːktɪkə/ => trọng âm 2
|