Bí bách

Bí bách có phải từ láy không? Bí bách là từ láy hay từ ghép? Bí bách là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bí bách

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Khẩu ngữ) Bí quá, không có lối thoát, cảm giác bị dồn ép, không tìm được giải pháp.

  VD: Anh ta rơi vào hoàn cảnh bí bách.

Đặt câu với từ Bí bách:

  • Cô ấy cảm thấy bí bách khi không tìm ra cách giải quyết vấn đề.
  • Trong hoàn cảnh tài chính bí bách, anh ta buộc phải vay tiền.
  • Sống trong không gian chật hẹp quá lâu khiến tôi thấy vô cùng bí bách.
  • Anh ta tìm mọi cách xoay xở nhưng vẫn không thoát khỏi tình thế bí bách.
  • Mặc dù rơi vào hoàn cảnh bí bách, cô ấy vẫn không ngừng cố gắng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ngột ngạt

close