Burn something outNghĩa của cụm động từ Burn something out. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với build burn something out Ngừng hoạt động hoặc làm cho một cái gì đó ngừng hoạt động vì nó quá nóng hoặc được sử dụng quá nhiều Ex: The clutch has burnt out. (Bộ ly hợp đã bị cháy.) Từ đồng nghĩa
Exhaust /ɪɡˈzɔst/ (v) làm con người hay con vật cảm thấy vô cùng mệt mỏi Ex: The long hike up the mountain exhausted us all. (Chuyến đi bộ dài lên núi khiến tất cả chúng tôi kiệt sức.)
|