Call for

Nghĩa của cụm động từ Call for. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Call for

Call for something 

/kɔːl fɔː ˈsʌmθɪŋ/

Yêu cầu hoặc đòi hỏi cái gì đó, thường là một hành động hoặc quyết định.

Ex: The situation calls for immediate action.

 (Tình hình đòi hỏi hành động ngay lập tức.)

Từ đồng nghĩa

Demand /dɪˈmænd/

(v): Đòi hỏi.

The protesters demanded government reform.

(Những người biểu tình đòi hỏi cải cách chính phủ.)

Từ trái nghĩa

Do without /duː wɪˈðaʊt/ 

(v): Sống không có.

We'll have to do without electricity for a while.

(Chúng ta sẽ phải sống không có điện một thời gian.)

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close