Cấm cảu

Cấm cảu có phải từ láy không? Cấm cảu là từ láy hay từ ghép? Cấm cảu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cấm cảu

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Nói) gắt gỏng, tỏ vẻ cáu kỉnh, bực tức.

VD: Giọng cấm cảu.

Đặt câu với từ Cấm cảu:

  • Cô ấy cấm cảu khi bị hỏi đi hỏi lại về công việc.
  • Mẹ tôi cấm cảu khi tôi không chịu dọn phòng.
  • Cô giáo cấm cảu vì học sinh không chịu chú ý trong giờ học.
  • Khi bị gián đoạn, anh ấy cấm cảu và không muốn nói thêm gì.
  • Bạn ấy cấm cảu suốt cả buổi vì không tìm thấy đồ dùng cá nhân.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cấm cẳn, cấm cẩu

close