Cặn kẽCặn kẽ có phải từ láy không? Cặn kẽ là từ láy hay từ ghép? Cặn kẽ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cặn kẽ Tính từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: Kỹ lưỡng và đầy đủ đến từng khía cạnh, từng chi tiết nhỏ. VD: Giải thích rất cặn kẽ. Đặt câu với từ Cặn kẽ:
|