Cày cục

Cày cục có phải từ láy không? Cày cục là từ láy hay từ ghép? Cày cục là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cày cục

Phụ từ, Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Phụ từ) Cắm củi, mải miết làm việc gì đó.

VD: Cày cục chữa cái đài.

2. (Động từ) Cậy cục.

VD: Ngứa cày cạy.

Đặt câu với từ Cày cục:

  • Anh ấy cày cục suốt đêm để hoàn thành báo cáo cho kịp hạn cuối. (Nghĩa 1)
  • Cô bé ngồi cày cục vẽ tranh, không để ý gì đến xung quanh. (Nghĩa 1)
  • Mặc dù mệt mỏi, anh vẫn cày cục làm việc để không bỏ lỡ cơ hội. (Nghĩa 1)
  • Bàn tay anh cày cục mài dao suốt, mong sao lưỡi dao sắc lại như xưa. (Nghĩa 2)
  • Tôi thấy anh cày cục cày đất suốt mấy giờ liền dưới cái nắng gắt. (Nghĩa 2)
  • Mặc dù mệt, nhưng cô ấy vẫn cày cục làm việc để kịp tiến độ. (Nghĩa 2)

close