Cày cụcCày cục có phải từ láy không? Cày cục là từ láy hay từ ghép? Cày cục là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cày cục Phụ từ, Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Phụ từ) Cắm củi, mải miết làm việc gì đó. VD: Cày cục chữa cái đài. 2. (Động từ) Cậy cục. VD: Ngứa cày cạy. Đặt câu với từ Cày cục:
|