Cham chảm

Cham chảm có phải từ láy không? Cham chảm là từ láy hay từ ghép? Cham chảm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cham chảm

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Lớn tiếng, lời qua tiếng lại chan chát.

VD: Cãi cọ nhau cham chảm.

Đặt câu với từ Cham chảm:

  • Bà ấy nói chuyện rất cham chảm, khiến mọi người xung quanh đều phải chú ý.
  • Mỗi lần có chuyện bất đồng, họ lại cham chảm với nhau suốt.
  • Mẹ tôi không thích nghe những lời cham chảm trong nhà.
  • Họ cham chảm với nhau trong cuộc họp, làm không khí căng thẳng.
  • Tiếng cham chảm của hai người làm tôi cảm thấy rất khó chịu.

close