Chàng ành

Chàng ành có phải từ láy không? Chàng ành là từ láy hay từ ghép? Chàng ành là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chàng ành

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (Dáng nằm) yên một chỗ ngay trước mắt mọi người, không hoạt động, trông có vẻ lười nhác, trì trệ.

VD: Anh ta nằm chàng ành trên ghế suốt buổi, không làm gì cả.

Đặt câu với từ Chàng ành:

  • Cô bé chàng ành trên giường, không muốn dậy làm bài tập.
  • Cả ngày hôm qua, anh ấy chỉ chàng ành ở đó mà không tham gia vào công việc.
  • Mỗi khi có việc, cô ấy lại chàng ành trong góc phòng, không giúp đỡ gì.
  • Chàng trai chàng ành dưới bóng cây, không hề để ý đến mọi người xung quanh.
  • Những con mèo trong nhà luôn chàng ành một chỗ, không chạy nhảy như trước nữa.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chình ình

close