Chàng ràngChàng ràng có phải từ láy không? Chàng ràng là từ láy hay từ ghép? Chàng ràng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chàng ràng Động từ Từ láy vần Nghĩa: 1. Cố tình làm chậm lại để kéo dài thời gian; dềnh dàng. VD: Làm chàng ràng mãi không xong. 2. Theo sát, ở sát bên cạnh không rời. VD: Suốt ngày nó chàng ràng cản trở công việc người khác. Đặt câu với từ Chàng ràng:
|