Chàng ràng

Chàng ràng có phải từ láy không? Chàng ràng là từ láy hay từ ghép? Chàng ràng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chàng ràng

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Cố tình làm chậm lại để kéo dài thời gian; dềnh dàng.

VD: Làm chàng ràng mãi không xong.

2. Theo sát, ở sát bên cạnh không rời.

VD: Suốt ngày nó chàng ràng cản trở công việc người khác.

Đặt câu với từ Chàng ràng:

  • Anh ấy chàng ràng mãi không chịu nộp bài. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy chàng ràng trong việc chuẩn bị bữa ăn. (Nghĩa 1)
  • Họ chàng ràng không muốn rời khỏi cuộc họp. (Nghĩa 1)
  • Con chó nhỏ luôn chàng ràng bên cạnh chủ. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy chàng ràng theo anh ta suốt buổi tiệc. (Nghĩa 2)
  • Anh ấy chàng ràng bên cạnh mẹ khi bà ốm. (Nghĩa 2)

close