Chạo rạo

Chạo rạo có phải từ láy không? Chạo rạo là từ láy hay từ ghép? Chạo rạo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chạo rạo

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ở trạng thái không yên lòng, có sự xáo động vì một lý do khác thường nào đấy.

VD: Trong lòng chạo rạo.

Đặt câu với từ Chạo rạo:

  • Cô ấy chạo rạo suốt buổi, lo lắng vì cuộc phỏng vấn quan trọng.
  • Lòng tôi chạo rạo khi chờ đợi cuộc gọi từ người thân.
  • Cô ấy chạo rạo vì không biết kết quả bài thi sẽ như thế nào.
  • Cả gia đình đều chạo rạo vì chưa biết được kết quả chuyến đi.
  • Ông ấy chạo rạo vì không biết phải làm gì tiếp theo.

close