Chập chũmChập chũm có phải từ láy không? Chập chũm là từ láy hay từ ghép? Chập chũm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chập chũm Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Bì bõm, tiếng lội hay tiếng đập nước nhẹ và liên tiếp. VD: Lội chập chũm. 2. Chập chững, mới biết đi chưa vững vì mới tập đi. VD: Mới biết đi chập chũm. Đặt câu với từ Chập chũm:
|