hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Toán 11, giải toán lớp 11 kết nối tri thức với cuộc sống | Chương 1 Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Bình chọn:
4.8 trên 116 phiếu

Các mục con

  • bullet Bài 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  • bullet Bài 2. Công thức lượng giác
  • bullet Bài 3. Hàm số lượng giác
  • bullet Bài 4. Phương trình lượng giác cơ bản
  • bullet Bài tập cuối chương 1
  • Giải mục 2 trang 32, 33, 34

    a) Quan sát Hình 1.19, tìm các nghiệm của phương trình đã cho trong nửa khoảng (left[ {0;2pi } right]) b) Dựa vào tính tuần hoàn của hàm số sin, hãy viết công thức nghiệm của phương trình đã cho.

    Xem chi tiết
  • Giải mục 2 trang 23, 24, 25

    Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}\) và \(g\left( x \right) = {x^3}\), với các đồ thị như hình dưới đây.

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo

    Lộ trình SUN 2026
  • Giải mục 2 trang 18, 19

    Lấy b = a trong các công thức cộng, hãy tìm công thức tính: (sin 2a;cos 2a;tan 2a).

    Xem chi tiết
  • Giải mục 2 trang 8,9,10

    a) Đổi từ độ sang rađian các số đo sau

    Xem lời giải
  • Bài 1.25 trang 40

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

    Xem chi tiết
  • Giải mục 3 trang 34, 35

    a) Quan sát Hình 1.22a, tìm các nghiệm của phương trình đã cho trong nửa khoảng (left[ { - pi ;pi } right)). b) Dựa vào tính tuần hoản của hàm số cosin, hãy viết công thức nghiệm của phương trình đã cho.

    Xem chi tiết
  • Giải mục 3 trang 25, 26

    Cho hàm số (y = sin x). a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số

    Xem chi tiết
  • Giải mục 3 trang 19

    a) Từ các công thức cộng (cos left( {a + b} right)) và (cos left( {a - b} right)), hãy tìm: (cos acos b;sin asin b).

    Xem chi tiết
  • Giải mục 3 trang 10,11,12,13

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 1. Chọn điểm gốc của đường tròn là giao điểm A(1;0)

    Xem lời giải
  • Bài 1.26 trang 40

    Rút gọn biểu thức (M = cos left( {a + b} right)cos left( {a - b} right) - sin left( {a + b} right)sin left( {a - b} right)), ta được

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com