Các mục con
-
Giải mục 3 trang 34, 35
a) Quan sát Hình 1.22a, tìm các nghiệm của phương trình đã cho trong nửa khoảng (left[ { - pi ;pi } right)). b) Dựa vào tính tuần hoản của hàm số cosin, hãy viết công thức nghiệm của phương trình đã cho.
Xem chi tiết -
Giải mục 3 trang 19
a) Từ các công thức cộng (cos left( {a + b} right)) và (cos left( {a - b} right)), hãy tìm: (cos acos b;sin asin b).
Xem chi tiết -
Giải mục 3 trang 10, 11, 12, 13
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 1. Chọn điểm gốc của đường tròn là giao điểm A(1;0)
Xem lời giải -
Giải mục 4 trang 36
a) Quan sát Hình 1.24, hãy cho biết đường thẳng (y = 1) cắt đồ thị hàm số (y = tan x) tại mấy điểm trên khoảng (left( { - frac{pi }{2};frac{pi }{2}} right)?)
Xem chi tiết -
Giải mục 4 trang 20
Trong các công thức biến đổi tích thành tổng ở Mục 3, đặt (u = a - b,;v = a + b) và viết các công thức nhận được
Xem chi tiết -
Giải mục 4 trang 13, 14, 15, 16
a) Dựa vào định nghĩa của (sin alpha )và (cos alpha ) hãy tính ({sin ^2}alpha + {cos ^2}alpha ) b) Sử dụng kết quả của HĐ5a và định nghĩa của (tan alpha ), hãy tính (1 + {tan ^2}alpha )
Xem lời giải

Bài 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác