hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
SBT Toán 10 - giải SBT Toán 10 - Cánh diều | Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ - SBT Toán 10 CD
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Các mục con

  • bullet Bài 1. Định lí cosin và định lí sin trong tam giác. Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  • bullet Bài 2. Giải tam giác. Tính diện tích tam giác
  • bullet Bài 3. Khái niệm vectơ
  • bullet Bài 4. Tổng và hiệu của hai vectơ
  • bullet Bài 5. Tích của một số với một vectơ
  • bullet Bài 6. Tích vô hướng của hai vectơ
  • bullet Bài tập cuối chương IV
  • Bài 64 trang 106 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

    Cho hình vuông ABCD, M là trung điểm của BC. N là điểm nằm giữa hai điểm A và C. Đặt \(x = \frac{{AN}}{{AC}}\). Tìm x thỏa mãn \(AM \bot BN\)

    Xem chi tiết
  • Bài 54 trang 100 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

    Cho hình bình hành ABCD. Lấy các điểm M, N, P thoả mãn \(\overrightarrow {AM} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AN} = \frac{1}{5}\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {AP} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AD} \). Đặt \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow a ,\overrightarrow {AD} = \overrightarrow b \). Biểu thị các vectơ \(\overrightarrow {AN} ,\overrightarrow {MN} ,\overrightarrow {NP} \) theo các vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) và chứng minh ba điểm M, N,

    Xem chi tiết
  • Bài 39 trang 92 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

    Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính:

    Xem chi tiết
  • Bài 29 trang 85 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

    Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh rằng:

    Xem chi tiết
  • Bài 19 trang 80 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

    Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A) đến trường (điểm B) phải leo lên và xuống một con dốc (Hình 24). Cho biết đoạn thẳng AB dài 762 m, \(\widehat A = {6^0},\widehat B = {4^0}\)

    Xem chi tiết
  • Bài 8 trang 75 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

    Cho hình bình hành ABCD có \(AB = a,BC = b,AC = m,BD = n\). Chứng minh \({m^2} + {n^2} = 2({a^2} + {b^2})\)

    Xem chi tiết
  • Bài 75 trang 107 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

    Cho ba điểm phân biệt I, A, B và số thực k ≠ 1 thoả mãn \(\overrightarrow {IA} = k\overrightarrow {IB} \). Chứng minh rằng với O là điểm bất kì ta có:

    Xem chi tiết
  • Bài 65 trang 106 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

    Cho tam giác ABC và G là trọng tâm của tam giác. Với mỗi điểm M, chứng minh rằng:

    Xem chi tiết
  • Bài 55 trang 100 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

    Cho tam giác ABC. Lấy các điểm D, E, M, N thoả mãn \(\overrightarrow {AD} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AE} = \frac{2}{5}\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BM} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {AN} = k\overrightarrow {AM} \)

    Xem chi tiết
  • Bài 40 trang 92 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

    Cho tam giác ABC thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right|\) (*). Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com