Các mục con
-
Bài 1 trang 39
Bài 1 (7.26). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 15,3−21,5−3.1,5 b) 2.(42−2.4,1)+1,25:5
Xem chi tiết -
Bài 1 trang 37
Bài 1 (7.21). Tính một cách hợp lí a) 5,3−(−5,1)+(−5,3)+4,9 b) (2,7−51,4)−(48,6−7,3) c) 2,5.(−0,124)+10,124.2,5
Xem chi tiết -
Câu hỏi trắc nghiệm trang 35
Câu 1. Tỉ số phần trăm của 2 và 7 làm tròn tới chữ số thập phân thứ nhất là A. 27,6 % B. 28,5 % C. 28,6 % D. 28,57 %
Xem chi tiết -
Câu hỏi trắc nghiệm trang 33
Câu 1. Làm tròn tới chữ số thập phân thứ nhất của thương 12 : 7 ta được kết quả là A. 1,7 B. 1,70 C. 1,8 D. 2,0.
Xem chi tiết -
Câu hỏi trắc nghiệm trang 30
Câu 1. Giá trị của tổng 2,5 + ( -21,14) là A. -23,64 B. -19,09 C. -19,36 D. -18,64.
Xem chi tiết -
Câu hỏi trắc nghiệm trang 28
Câu 1. Viết phân số −2021100 dưới dạng số thập phân ta được kết quả là A. -2, 021 B. -20, 21 C. 2, 021 D. 20, 21. Câu 2. Chữ số thập phân thứ hai của số -31 245, 087 9 là A. 1 B. 4 C. 7 D.8.
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 37
Bài 2 (7.22). Tính giá trị của biểu thức sau: 7,05−(a+3,5+0,85) khi a = -7,2
Xem chi tiết