Đắng đót

Đắng đót có phải từ láy không? Đắng đót là từ láy hay từ ghép? Đắng đót là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đắng đót

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có cảm giác cay đắng đến mức nghẹn ngào.

VD: Lời chia tay của anh ta khiến lòng cô đắng đót.

Đặt câu với từ Đắng đót:

  • Nỗi thất vọng đắng đót bao trùm lấy tâm trí anh.
  • Vị thuốc bắc đắng đót nhưng có tác dụng tốt cho sức khỏe.
  • Ký ức về những ngày tháng khó khăn khiến lòng bà đắng đót.
  • Thất bại liên tiếp mang đến cho anh cảm giác đắng đót tột cùng.
  • Cô ấy nuốt nước mắt, cố gắng kìm nén cảm xúc đắng đót.

close