Đắng đótĐắng đót có phải từ láy không? Đắng đót là từ láy hay từ ghép? Đắng đót là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đắng đót Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Có cảm giác cay đắng đến mức nghẹn ngào. VD: Lời chia tay của anh ta khiến lòng cô đắng đót. Đặt câu với từ Đắng đót:
|