Đành đạchĐành đạch có phải từ láy không? Đành đạch là từ láy hay từ ghép? Đành đạch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đành đạch Phụ từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Tiếng giãy, đập) mạnh, dồn dập, bằng cả bộ phận thân thể một mặt phẳng cứng. VD: Con cá giãy đành đạch trên thớt. Đặt câu với từ Đành đạch:
Các từ láy có nghĩa tương tự: đanh đách
|