Câu hỏi:

Chứng minh rằng nếu AB,BC thì AC.

Xem chi tiết

Câu hỏi:

Cho H là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 5 và không lớn hơn 79.

Câu 1:

Viết tập hợp H bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.

  • A H={nN|n lẻ và 5<n<79}.
  • B H={nN|n lẻ và 5n79}.
  • C H={nN|n lẻ và 5n<79}.
  • D H={nN|n lẻ và 5<n79}.

Câu 2:

Giả sử các phần tử của A được viết theo giá trị tăng dần. Tìm phần tử thứ mười hai của A.

  • A x=29.
  • B x=30
  • C x=22
  • D x=28

Xem chi tiết

30 bài tập vận dụng về Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Câu hỏi:

Cho hai tập hợp A={1;2;3;4;5;6;8;10}B={1;3;5;7;9;11}.

Câu 1:

Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và không thuộc tập hợp B.

  • A C={2;4;6;10}
  • B C={2;4;6;7;8;10}
  • C C={2;4;6;8;10}
  • D C={2;3;4;6;8;10}

Câu 2:

Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc tập hợp B và không thuộc tập hợp A.

  • A D={7;;911}
  • B D={5;7;9;11}
  • C D={3;5;7;9;11}
  • D D={7;11}

Câu 3:

Viết tập hợp E vừa là tập hợp con của tập hợp A và vừa là tập hợp con của tập hợp B.

  • A E={1;3;5;7}
  • B E={1;3}
  • C E={1;3;7}
  • D E={1;3;5}

Xem chi tiết

30 bài tập vận dụng về Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Câu hỏi:

Cho B là tập hợp các số lẻ liên tiếp từ số lẻ 211 đến số lẻ x. Tìm x biết tập hợp B381 phần tử.

  • A x=971
  • C x=970
  • C x=760
  • D x=549

Xem chi tiết

30 bài tập vận dụng về Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Câu hỏi:

Cho tập hợp P={xN|1<x9}. Tìm a,b để P={8;7;3;4;a;b;6;5}.

  • A a=2b=8 hoặc a=8b=2.
  • C a=3b=9 hoặc a=9b=3.
  • C a=3b=8 hoặc a=8b=3.
  • D a=2b=9 hoặc a=9b=2.

Xem chi tiết

30 bài tập vận dụng về Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Câu hỏi:

Cho các tập hợp: A={11;13;15;17;19;21;23}B={xN|11x19}

Hãy viết tập hợp M các số lẻ có nhiều phần tử nhất sao cho MAMB.

  • A M={11;13;15;17;19;21}
  • C M={11;13;15;17;19;21;23}
  • C M={11;13;15;17;19}
  • D M={11;13;15;17}

Xem chi tiết

30 bài tập vận dụng về Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Câu hỏi:

Cho tập hợp A={21;22;23;;n}.  Tìm n biết tổng các phần tử trong tập hợp A bằng 4840.

  • A n=98
  • C n=99
  • C n=100
  • D n=101

Xem chi tiết

30 bài tập vận dụng về Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Câu hỏi:

Cho tập hợp: A={50;55;60;;n}. Tìm n biết tập hợp A2020 phần tử.

  • A n=10145
  • C n=10095
  • C n=10045
  • D n=10050

Xem chi tiết

30 bài tập vận dụng về Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Câu hỏi:

Cho tập hợp A={1;2;x;a;b}.

Câu 1:

Viết các tập hợp con của tập hợp A1 phần tử.

  • A {1},{2},{x},{a},{b}.
  • B {1},{2},{a},{b}.
  • C {1},{2}.
  • D {1},{2},{x},{a},{b},{A}.

Câu 2:

Viết các tập hợp con của tập hợp A2 phần tử.

  • A {1;2},{1;x},{1;a},{1;b}, {a;b}.
  • B {1;2},{1;x},{1;a},{1;b}, {2;x},{2;a},{2;b}, {x;a},{x;b}, {a;b}.
  • C {1;2},{1;x},{1;a},{1;b}, {x;a},{x;b}, {2;x},{2;a},{2;b}.
  • D {1;2},{1;x},{1;a},{1;b},{x;a},{x;b},{a;b}.

Câu 3:

Tập hợp B={a;b;c} có phải là tập hợp con của tập hợp A không? Vì sao?

  • A
  • B Không

Xem chi tiết

20 bài tập cơ bản Ôn tập chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

Câu hỏi:

Cho tập hợp A={1;2;3;4}. Viết các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp đều có ba phần tử.

  • A {1;2;3},{2;3;4}.
  • C {2;3;4},{1;3;4}.
  • C {1;2;3},{1;3;4}.
  • D {1;2;3},{2;3;4},{1;3;4}.

Xem chi tiết

20 bài tập cơ bản về Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Xem thêm