Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán học 10 Đề bài PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: (VD) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x2+2x−1 với x>1 là: A. 2√2 B. 2 C. 52 D. 4 Câu 2: (VD) Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình {2x+1>3x−2−x−3<0 là: A. 9 B. 7 C. 5 D. vô số Câu 3: (VD) Khoảng cách từ điểm M(0;1) đến đường thẳng Δ:5x−12y−1=0 là: A. √13 B. 1 C. 3 D. 1113 Câu 4: (NB) Biết A,B,C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng: A. cos(A+C)=cosB B. tan(A+C)=−tanB C. cot(A+C)=cotB D. sin(A+C)=−sinB Câu 5: (VDC) Cho ba điểm A(−6;3), B(0;−1), C(3;2). M(a;b)là điểm nằm trên đường thẳng d:2x−y+3=0 sao cho |→MA+→MB+→MC| nhỏ nhất. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 5(a+b)=28 B. 5(a+b)=−28 C. 5(a+b)=2 D. 5(a+b)=−2 Câu 6: (TH) Thống kê điểm kiểm tra 15’ môn Toán của một lớp 10 trường THPT M.V. Lômônôxốp được ghi lại như sau: Số trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 8 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 7: (VD) Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng Δ1:x+2y−7=0 và Δ2:2x−4y+9=0. A. 2√5 B. −35 C. −2√5 D. 35 Câu 8: (TH) Cho elip x25+y24=1, khẳng định nào sau đây sai ? A. Tiêu cự của elip bằng 2 B. Tâm sai của elip là e=15 C. Độ dài trục lớn bằng 2√5 D. Độ dài trục bé bằng 4 Câu 9: (TH) Đường tròn tâm I(3;−1) và bán kính R=2 có phương trình là: A. (x+3)2+(y−1)2=4 B. (x−3)2+(y+1)2=2 C. (x−3)2+(y+1)2=4 D. (x+3)2+(y−1)2=2 Câu 10: (VD) Cho hai điểm A(1;2),B(−3;1), đường tròn (C) có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai điểm A, B có bán kính bằng: A. √17 B. √852 C. 854 D. 17 Câu 11: (VD) Cho đường tròn (C):(x−2)2+(y+3)2=25. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm B(−1;1) là: A. x−2y−3=0 B. 3x−4y−7=0 C. x−2y+3=0 D. 3x−4y+7=0 Câu 12: (VD) Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;−1) và B(−6;2)là: A. x+3y=0 B. x+3y−6=0 C. 3x−y=0 D. 3x−y−10=0 Câu 13: (VD) Phương trình tham số của đường thẳng qua M(−2;3) và song song với đường thẳng x−7−1=y+55 là: A. {x=−2−ty=3+5t B. {x=−1−2ty=5+3t C. {x=3−ty=2+5t D. {x=3+5ty=2−t Câu 14: (TH) Miền nghiệm của bất phương trình 5(x+2)−9<2x−2y+7 không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. (2;3) B. (−2;1) C. (2;−1) D. (0;0) Câu 15: (VD) Tập nghiệm của bất phương trình x−1x−3>1 là: A. ∅ B. R C. (3;+∞) D. (−∞;5) Câu 16: (TH) Giá trị của x thỏa mãn bất phương trình 1−√13+3x2>2x là: A. x=32 B. x=−32 C. x=72 D. x=−72 Câu 17: (VD) Cho ba số a,b,cdương. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. 11+a2+11+b2+11+c2≥12(1a+1b+1c) B. (1+2b)(2b+3a)(3a+1)≥48ab C. (1+2a)(2a+3b)(3b+1)≥48ab D. (ab+1)(bc+1)(ca+1)≥8 Câu 18: (VD) Giải bất phương trình|2x+5|≤x2+2x+4 được các giá trị x thỏa mãn: A. x≤−1 hoặc x≥1 B. −1≤x≤1 C. x≤1 D. x≥1 Câu 19: (TH) Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng): Số trung bình của mẫu số liệu là: A. 22,5 B. 25 C. 25,5 D. 27 Câu 20: (VD) Bất phương trình x−1x2+4x+3≤0 có tập nghiệm là: A. [−3;−1]∪[1;+∞) B. (−∞;−3)∪(−1;1] C. (−∞;−3]∪[−1;1] D. (−3;−1)∪[1;+∞) Câu 21: (VD) Cho tanα=3. Giá trị của biểu thức A=3sinα+cosαsinα−cosα là: A. 73 B. 53 C. 7 D. 5 Câu 22: (VD) Tam thức f(x)=x2−12x−13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi: A. −1<x<13 B.−13<x<1 C. x<−1 hoặc x>13 D. x<−13 hoặc x>1 Câu 23: (TH) Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương? A. √x−1≥x và (2x+1)√x−1≥x(2x+1). B. 2x−1+1x−3<1x−3và 2x−1<0. C. x2(x+2)<0và x+2<0. D. x2(x+2)>0 và (x+2)>0 Câu 24: (NB) Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát: 3x−2y+2019=0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. (d)có vectơ pháp tuyến là →n=(3;−2) B. (d)có vectơ chỉ phương →u=(2;3) C. (d)song song với đường thẳng x+52=y−13 D. (d)có hệ số góc k=−2 PHẦN 2 – TỰ LUẬN (4 điểm) Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. Bài 1 (VD): (1,0 điểm) Giải bất phương trình: 3x2−8x−32x−1≥0. Bài 2 (VD): (1,0 điểm) Tìm m để bất phương trình 3x2+2(m−1)x+m+5>0 có tập nghiệm là R. Bài 3 (VD): (0,5 điểm) Cho tanα=−√5(π2<α<π), Tính cosα và sin2α. Bài 4 (VD): (1,5 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểmA(−1;2) và đường thẳng Δ:x+3y+5=0. a) (0,5 điểm) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với Δ. b) (0,5 điểm) Viết phương trình đường tròn tâm A(−1;2) và tiếp xúc với Δ. c) (0,5 điểm) Tìm điểm M trên đường thẳng Δ sao cho tam giác OAM có diện tích bằng 4 (đvdt). Lời giải chi tiết I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương pháp: Biến đổi hàm số để sử dụng BĐT Cô-si làm mất x Cách giải: Ta có : f(x)=x2+2x−1=x−12+2x−1+12 Có: x>1⇒x−1>0. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số không âm x−12 và 2x−1 ta được: x−12+2x−1≥2.√x−12.2x−1=2⇒f(x)≥2+12=52 Chọn C. Câu 2: Phương pháp: Giải hệ BPT, đếm số nghiệm nguyên. Cách giải: {2x+1>3x−2−x−3<0⇔{x<3x>−3 ⇒−3<x<3 Lại có x∈Z⇒x∈{−2;−1;0;1;2}. Vậy có 5 nghiệm nguyên của hệ BPT Chọn C. Câu 3: Phương pháp: Cho đường thẳng Δ:ax+by+c=0 và điểm M0(x0;y0) ⇒d(M0;Δ)=|ax0+by0+c|√a2+b2 Cách giải: d(M;Δ)=|5.0−12.1−1|√52+122=1313=1 Chọn B. Câu 4: Phương pháp: Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan. Cách giải: Ta có ΔABC ⇒A+B+C=180o ⇒tan(A+C)=−tan(1800−A−C)=−tanB Vậy B đúng Chọn B. Câu 5: Phương pháp: Biến đổi hệ BPT và biện luận. Cách giải: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ⇒G(−1;43) ⇒|→MA+→MB+→MC|=|3→MG|=3MG Để |→MA+→MB+→MC| nhỏ nhất ⇔MG nhỏ nhất ⇔ M là hình chiếu của G trên d Gọi d′ là đường thẳng qua G vuông góc với d ⇒d∩d′={M} d nhận →n=(2;−1) là VTPT ⇒→n′=(1;2) là VTPT của d′ ⇒ Phương trình d′:(x+1)+2(y−43)=0 ⇔x+2y−53=0 Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ : {2x−y+3=0x+2y−53=0⇔{x=−1315=ay=1915=b ⇒5(a+b)=5(−1315+1915)=2 Chọn C. Câu 6: Phương pháp: Sắp xếp các số liệu thống kê thành dãy không tăng hoặc không giảm. Số trung vị Me là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là trung bình cộng của hai số đứng giữa nếu dãy số phần tử là chẵn. Cách giải: Có 7 phần tử là điểm cuả các em học sinh nên Me=x4=6. Chọn B. Câu 7: Phương pháp: cos(Δ1;Δ2)=cos(→n1;→n2)=|→n1.→n2||→n1||→n2| trong đó →n1;→n2 lần lượt là VTPT hoặc VTCP của Δ1;Δ2 Cách giải: Ta có: →n1=(1;2) là VTPT của Δ1 ; →n2=(2;−4) là VTPT của Δ2 ⇒cos(Δ1;Δ2)=cos(→n1;→n2)=|→n1.→n2||→n1||→n2|=|1.2−2.4|√1+4+√4+16=6√5.2√5=35 Chọn D. Câu 8: Phương pháp: Phương trình chính tắc của Elip có dạng: x2a2+y2b2=1 với a2−b2=c2 Trong đó: trục lớn A1A2=2a; trục nhỏ B1B2=2b; tiêu cự F1F2=2c ; tân sai e=ca Cách giải: Elip x25+y24=1 có tâm sai: e=ca=√a2−b2a =√5−4√5=1√5 Vậy B sai Chọn B. Câu 9: Phương pháp: Đường tròn (C):(x−a)2+(y−b)2=c có tâm I(a;b), bán kính R=√c Cách giải: Đường tròn tâm I(3;−1) và bán kính R=2 có phương trình là: (x−3)2+(y+1)2=4 Chọn C. Câu 10: Phương pháp: Đường tròn (C):(x−a)2+(y−b)2=c có tâm I(a;b), bán kính R=√c Cách giải: Đường tròn (C) có tâm nằm trên trục Oy⇒I(0;b) là tâm của đường tròn. ⇒(C) có phương trình dạng: x2+(y−b)2=c Vì A,B∈(C) ta có hệ: {1+(2−b)2=c9+(1−b)2=c ⇔{1+(2−b)2=c9+(1−b)2=1+(2−b)2 ⇔{1+(2−b)2=c(1−b−2+b)(1−b+2−b)+8=0⇔{1+(2−b)2=c−3+2b+8=0⇔{c=854b=−52⇒R=√c=√852. Chọn B. Câu 11: Phương pháp: Đường thẳng Δ tiếp xúc với đường tròn (O,R) tại A∈(O,R)⇔OA⊥Δ tại A Cách giải: Đường tròn (C) có tâm I(2;−3)⇒→IB=(−3;4) d là tiếp tuyến của (C) tại B ⇒IB⊥d⇒→IB là 1 VTPT của d ⇒ Phương trình d: −3(x+1)+4(y−1)=0 ⇔3x−4y+7=0 Chọn D. Câu 12: Phương pháp: Đường thẳng d đi qua A(x0;y0) và có VTPT →n=(a;b) có phương trình tổng quát: a(x−x0)+b(y−y0)=0. Cách giải: Ta có: →AB=(−9;3)⇒→n=(3;9) là VTPT của đường thẳng AB ⇒AB:3(x−3)+9(y+1)=0 ⇔3x+9y=0 ⇔x+3y=0 Chọn A. Câu 13: Phương pháp: Đường thẳng d đi qua A(x0;y0) và có VTCP →u=(a;b) có phương trình tham số: {x=x0+aty=y0+bt. Cách giải: Ta có đường thẳng x−7−1=y+55 có VTCP là →u=(−1;5) Đường thẳng cần tìm song song với đường thẳng trên nên nhận →u=(−1;5) là VTCP. Phương trình tham số của đường thẳng qua M(−−2;3) và song song với đường thẳng x−7−1=y+55 là: {x=−2−ty=3+5t Chọn A. Câu 14: Phương pháp: Rút gọn và thay tọa độ các điểm để kiểm chứng Cách giải: 5(x+2)−9<2x−2y+7⇔5x+10−9<2x−2y+7⇔3x+2y−6<0 Ta có: 3.2+2.3−6=6>0 nên điểm (2;3) không thuộc miền nghiệm của BPT trên Chọn A. Câu 15: Phương pháp: Giải bất phương trình. Cách giải: Ta có: x−1x−3>1⇔x−1−x+3x−3>0⇔2x−3>0⇔x−3>0⇔x>3 Vậy tập nghiệm của BPT là (3;+∞) Chọn C. Câu 16: Phương pháp: Thay giá trị của x vào BPT để kiểm chứng Cách giải: Ta có: 1−√13+3.(−72)2 ≈−6,05>2.(−72)=−7 Vậy x=−72 thỏa mãn bất phương trình 1−√13+3x2>2x Chọn D. Chú ý khi giải: HS có thể giải bất phương trình bằng cách đặt điều kiện sau đó bình phương hai vế. 1−√13+3x2>2x⇔1−2x>√13+3x2⇔{1−2x>01−4x+4x2>13+3x2⇔{x<12x2−4x−12>0⇔{x<12[x>6x<−2⇔x<−2⇒x=−72(tm) Câu 17: Phương pháp: Thay giá trị a,b,c bất kỳ để kiểm chứng Cách giải: Thay a=1;b=2;c=3 vào BPT 11+a2+11+b2+11+c2≥12(1a+1b+1c) ⇒45≥1112 vô lý Vậy A sai. Chọn A. Câu 18: Phương pháp: |f(x)|≤g(x) ⇔{g(x)≥0−g(x)≤f(x)≤g(x) Cách giải: |2x+5|≤x2+2x+4⇔{−x2−2x−4≤2x+52x+5≤x2+2x+4(x2+2x+4=(x+1)2+3>0,∀x)⇔{x2+4x+9≥0x2−1≥0(dox2+4x+9=(x+2)2+5>0,∀x)⇔x2−1≥0⇔x2≥1⇔[x≥1x≤−1 Chọn A. Câu 19: Phương pháp: Tìm giá trị đại diện của từng lớp và tính số trung bình Cách giải: Chọn B. Câu 20: Phương pháp: Lập bảng xét dấu giải BPT. Cách giải: x−1x2+4x+3≤0⇔x−1(x+1)(x+3)≤0 ĐKXĐ: x2+4x+3≠0⇔{x≠−1x≠−3 Đặt f(x)=x−1x2+4x+3 . Ta có bảng: Vậy f(x)≤0⇔x∈(−∞;−3)∪(−1;1] Chọn B. Câu 21: Phương pháp: Chia cả tử và mẫu của P cho cosx≠0 Cách giải: Ta có tanα=3⇒cosx≠0 Chia cả tử và mẫu của P cho cosx≠0 ta được: P=3sinα+cosαsinα−cosα=3sinα+cosαcosαsinα−cosαcosα=3tanα+1tanα−1=3.3+13−1=102=5 Chọn D. Câu 22: Phương pháp: Giải bất phương trình f(x)<0. Cách giải: f(x)=x2−12x−13<0⇔(x+1)(x−13)<0⇔−1<x<13 Chọn A. Câu 23: Phương pháp: Lưu ý cách biến đổi BPT. Cách giải: Ta có: x2(x+2)>0 và (x+2)>0 không tương đương vì x=0 ta có x+2>0 nhưng x2(x+2)=0 Chọn D. Câu 24: Phương pháp: Phương trình đường thẳng d có hệ số góc là k có dạng y=kx+b Cách giải: Đường thẳng (d) có phương trình tổng quát: 3x−2y+2019=0⇔y=32x+20192 có hệ số góc k=32. Chọn D. II. TỰ LUẬN Bài 1. Phương pháp: Lập bảng xét dấu giải BPT Cách giải: Giải bất phương trình: 3x2−8x−32x−1≥0. ĐKXĐ : 2x−1≠0⇔x≠12 Đặt f(x)=3x2−8x−32x−1=(3x+1)(x−3)2x−1 . Ta có bảng: Vậy f(x)≥0⇔x∈[−13;12)∪[3;+∞) Bài 2. Phương pháp: Cho tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c(a≠0) có biệt thức Δ=b2−4ac - Nếu Δ<0 thì với mọi x,f(x) có cùng dấu với hệ số a. - Nếu Δ=0thì f(x) có nghiệm kép x=−b2a, với mọi x≠−b2a,f(x) có cùng dấu với hệ số a. - Nếu Δ>0,f(x)có 2 nghiệm x1,x2(x1<x2) và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài khoảng (x1;x2) và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong khoảng (x1;x2). Cách giải: Tìm m để bất phương trình 3x2+2(m−1)x+m+5>0 có tập nghiệm là R. Để bất phương trình 3x2+2(m−1)x+m+5>0 có tập nghiệm là R ⇔Δ′=(m−1)2−3.(m+5)<0⇔m2−5m−14<0⇔−2<m<7 Vậy với −2<m<7 thỏa mãn yêu cầu đề bài. Bài 3. Phương pháp: 1+tan2x=1cos2xsin2x+cos2x=1sin2x=2sinxcosx Cách giải: Cho tanα=−√5(π2<α<π). Tính cosα và sin2α. Do π2<α<π⇒cosα<0 Ta có: 1cos2α=1+tan2α=6 ⇒cosα=−√66 sinα=cosα.tanα=√306⇒sin2α=2sinαcosα=−√53 Bài 4. Phương pháp: a) Xác định VTPT và điểm đi qua. b) Đường thẳng Δ tiếp xúc với đường tròn (C) tâm I bán kính R ⇔d(I;Δ)=R c) Gọi tọa độ điểm M(−3t−5;t)∈Δ. Tính OA. Từ giả thiết tính d(M;OA) theo m. Lập phương trình tìm m từ đó suy ra tọa độ điểm M. Cách giải: Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểmA(−−1;2) và đường thẳng Δ:x+3y+5=0. a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với Δ. Vì d⊥Δ⇒→nd=→uΔ=(3;−1) Phương trình đường thẳng d:3(x+1)−(y−2)=0 ⇔3x−y+5=0 b) Viết phương trình đường tròn (C) tâm A(−−1;2) và tiếp xúc với Δ. Ta có: (C) tiếp xúc với Δ nên R=d(A;Δ)=|−1+3.2+5|√12+32=√10 Vậy phương trình đường tròn (C): (x+1)2+(y−2)2=10. c) Tìm điểm M trên đường thẳng Δ sao cho tam giác OAM có diện tích bằng 4 (đvdt). Gọi tọa độ điểm M(−3t−5;t)∈Δ Ta có: →OA=(−1;2)⇒OA=√5; →nOA=(2;1) Phương trình đường thẳng OA: 2x+y=0 Ta có: SOAM=12OA.d(M;OA)=4 ⇔d(M;OA)=8√5 ⇔|2(−3t−5)+t|√22+12=8√5⇔|−5t−10|=8⇔[−5t−10=8−5t−10=−8⇔[t=−185t=−25 Vậy M(295;−185) hoặc M(−195;−25). Nguồn: Sưu tầm HocTot.XYZ
|