Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 7

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

I. Listen and choose the correct answer. II. Listen and match. III. Listen and complete. IV. Choose the correct answer. V. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False).

Đề bài

Câu 1 :

Listen and choose the correct answer.

1. 

A - 

  B - 

  C - 

2. 

A - 

  B - 

  C - 

3. 

A - 

  B - 

  C - 

Câu 2 :

Listen and match. 

1 - 

  2 - 

  3 - 

  4 - 

Câu 3 :

Listen and complete.

1. What does it say? - It says ‘

’.


2. What is Ben doing? - He’s

.


3. How much is the 

? - It’s 200,000 dong.


4. What was the weather like last weekend? - It was 

.

Câu 4 :

Choose the correct answer.

Câu 4.1 :

1. What was the weather last Friday? - It was _______.

  • A.

    sun

  • B.

    sunny

  • C.

    cloud

Câu 4.2 :

2. _______ is that shirt? - It’s 150,000 dong.

  • A.

    How much

  • B.

    How many

  • C.

    How often

Câu 4.3 :

3. I need to go to the ________ to buy some bread for breakfast. 

  • A.

    waterpark

  • B.

    bookshop

  • C.

    bakery

Câu 4.4 :

4. What _______ it say? - It says “Stop”. 

  • A.

    is

  • B.

    does

  • C.

    do

Câu 5 :

Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False).

Friday: It was rainy today. So I was at home all day.  

Saturday: There was a beautiful rainbow in the sky today. I was able to take lots of photos with my new camera.

Sunday: Today was very cold but I still walked in the park. There was a lot of fun at the park.

Monday: The weather was windy but I was not able to fly my kite today. I was outside for a walk and have an ice cream.   

Câu 5.1 :

1. It was rainy on Monday.

  • A.

    T

  • B.

    F

Câu 5.2 :

2. I was at the park on Friday.   

  • A.

    T

  • B.

    F

Câu 5.3 :

3. There were lots of photos of the rainbow on Saturday.

  • A.

    T

  • B.

    F

Câu 5.4 :

4. It was cold on Sunday. 

  • A.

    T

  • B.

    F

Câu 5.5 :

5. It was boring at the park on Sunday.

  • A.

    T

  • B.

    F

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Listen and choose the correct answer.

1. 

A - 

  B - 

  C - 

Đáp án :

A - 

  B - 

  C - 

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

Number 1: campfire (lửa trại)

Number 2: tent (lều)

Number 3: photo (bức ảnh)

2. 

A - 

  B - 

  C - 

Đáp án :

A - 

  B - 

  C - 

Lời giải chi tiết :

Number 1: turn left (rẽ trái)

Number 2: stop (dừng lại)

Number 3: go (đi)

3. 

A - 

  B - 

  C - 

Đáp án :

A - 

  B - 

  C - 

Lời giải chi tiết :

Number 1: roar (gầm)

Number 2: dance (nhảy)

Number 3: run (chạy)

Câu 2 :

Listen and match. 

1 - 

  2 - 

  3 - 

  4 - 

Đáp án

1 - 

  2 - 

  3 - 

  4 - 

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1. – Where do you go on Monday?

    – I go to the bakery.

2. – Where do you go on Saturday?

    – I go to the food stall.

3. – Where do you go on Tuesday?

    – I go to the gift shop.

4. – Where do you go on Friday?

    – I go to the water park.

Tạm dịch:

1. – Bạn đi đâu vào thứ Hai?

    – Tôi đi đến tiệm bánh.

2. – Bạn đi đâu vào thứ bảy?

    – Tôi đi đến quầy bán đồ ăn.

3. – Bạn đi đâu vào thứ Ba?

    – Tôi đi đến cửa hàng quà tặng.

4. – Bạn đi đâu vào thứ Sáu?

    – Tôi đi công viên nước.

Câu 3 :

Listen and complete.

1. What does it say? - It says ‘

’.


2. What is Ben doing? - He’s

.


3. How much is the 

? - It’s 200,000 dong.


4. What was the weather like last weekend? - It was 

.

Đáp án

1. What does it say? - It says ‘

’.


2. What is Ben doing? - He’s

.


3. How much is the 

? - It’s 200,000 dong.


4. What was the weather like last weekend? - It was 

.

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1. What does it say? - It says ‘turn round’.

2. What is Ben doing? - He’s singing songs.

3. How much is the T-shirt? - It’s 200,000 dong.

4. What was the weather like last weekend? - It was rainy.

Tạm dịch:

1. Nó có nghĩa gì? - Nó nói ‘quay lại’.

2. Ben đang làm gì thế? - Anh ấy đang hát những bài hát.

3. Áo thun có giá bao nhiêu? - 200.000 đồng.

4. Thời tiết cuối tuần trước như thế nào? - Trời mưa.

Câu 4 :

Choose the correct answer.

Câu 4.1 :

1. What was the weather last Friday? - It was _______.

  • A.

    sun

  • B.

    sunny

  • C.

    cloud

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Sau động từ to be cần là một tính từ.

What was the weather last Friday? - It was sunny.

(Thứ Sáu tuần trước thời tiết thế nào? - Trời nắng.)

=> Chọn C

Câu 4.2 :

2. _______ is that shirt? - It’s 150,000 dong.

  • A.

    How much

  • B.

    How many

  • C.

    How often

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Để hỏi giá, ta dùng “How much”.

How much is that shirt? - It’s 150,000 dong.

(Cái áo sơ mi đó giá bao nhiêu? - Nó có gía 150,000 đồng.)

=> Chọn A

Câu 4.3 :

3. I need to go to the ________ to buy some bread for breakfast. 

  • A.

    waterpark

  • B.

    bookshop

  • C.

    bakery

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

buy some bread: mua một ít bánh mì 

Trong các đáp án chỉ có “bakery” là địa điểm phù hợp nhất.

I need to go to the bakery to buy some bread for breakfast.

(Tôi cần đến tiệm bánh để mua chút bánh mì về ăn sáng.)

=> Chọn C

Câu 4.4 :

4. What _______ it say? - It says “Stop”. 

  • A.

    is

  • B.

    does

  • C.

    do

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi với động từ thường, chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít phải dùng trợ động từ “does”.

What does it say? - It says “Stop”.

(Nó có nghĩa gì vậy? - Nó có nghĩa “Dừng lại”.)

=> Chọn B

Câu 5 :

Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False).

Friday: It was rainy today. So I was at home all day.  

Saturday: There was a beautiful rainbow in the sky today. I was able to take lots of photos with my new camera.

Sunday: Today was very cold but I still walked in the park. There was a lot of fun at the park.

Monday: The weather was windy but I was not able to fly my kite today. I was outside for a walk and have an ice cream.   

Câu 5.1 :

1. It was rainy on Monday.

  • A.

    T

  • B.

    F

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

It was rainy on Monday.          

(Trời mưa vào thứ Hai.)        

Thông tin:

Monday: The weather was windy...

(Thứ Hai: Trời có gió...)

=> F

Câu 5.2 :

2. I was at the park on Friday.   

  • A.

    T

  • B.

    F

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

I was at the park on Friday.  

(Tôi đã ở công viên vào thứ Sáu.)   

Thông tin: Friday: It was rainy today. So I was at home all day.      

(Thứ sáu: Hôm nay trời mưa. Vậy nên tôi ở nhà cả ngày.)

=> F

Câu 5.3 :

3. There were lots of photos of the rainbow on Saturday.

  • A.

    T

  • B.

    F

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

There were lots of photos of the rainbow on Saturday.

(Có rất nhiều bức ảnh chụp cầu vồng vào thứ Bả.)

Thông tin: Saturday: I was able to take lots of photos with my new camera.

(Thứ bảy: Tôi đã có thể chụp được rất nhiều ảnh bằng chiếc máy ảnh mới của mình.)

=> T

Câu 5.4 :

4. It was cold on Sunday. 

  • A.

    T

  • B.

    F

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

It was cold on Sunday.

(Trời lạnh vào Chủ Nhật.)

Thông tin: Monday: The weather was windy...

(Thứ hai: Trời có gió...)

=> T

Câu 5.5 :

5. It was boring at the park on Sunday.

  • A.

    T

  • B.

    F

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

It was boring at the park on Sunday.

(Ở công viên rất nhàm chán vào Chủ Nhật.)

Thông tin: Sunday: Today was very cold but I still walked in the park. There was a lot of fun at the park.

(Chủ nhật: Hôm nay trời rất lạnh nhưng tôi vẫn đi dạo trong công viên. Ở công viên rất vui.)

=> F

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch:

Thứ sáu: Hôm nay trời mưa. Vậy nên tôi ở nhà cả ngày.

Thứ bảy: Hôm nay bầu trời có cầu vồng rất đẹp. Tôi đã có thể chụp được rất nhiều ảnh bằng chiếc máy ảnh mới của mình.

Chủ nhật: Hôm nay trời rất lạnh nhưng tôi vẫn đi dạo trong công viên. Ở công viên rất vui.

Thứ hai: Trời có gió nhưng hôm nay tôi không thể thả diều được. Tôi ra ngoài đi dạo và ăn kem.

close