Đề thi vào 10 môn Toán Tuyên Quang năm 2019Tải vềPHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM (7.5 điểm, 30 câu hỏi) GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT Gửi góp ý cho HocTot.XYZ và nhận về những phần quà hấp dẫn
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề bài PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM (7.5 điểm, 30 câu hỏi)
Câu 2: Cho đường tròn (O;5cm) và một dây cung AB=6cm của (O). Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB bằng A.4cm B.3cm C.2cm D.5cm Câu 3: Đồ thị hàm số y=2x−1 đi qua điểm A. M(3;2) B.N(2;3) C. P(−2;3) D.Q(3;−2) Câu 4: Một nghiệm của phương trình x2+3x+2=0 là A.x=−12 B.x=1 C.x=−1 D.x=2
Câu 7: Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A.{x2−2y=02x+3y=1 B.{x−2y=02x+3y=1 C.{x−2y2=02x+3y=1 D.{x2−2y=02x+3y2=1 Câu 8: Cho hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r. Diện tích xung quanh của hình nón được tính theo công thức: A.S=13πr2l B.S=πrl+πr2 C.S=πr2l D.S=πrl Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=3cm,AB=4cm. Quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh AB ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng: A.24(cm2) B.15π(cm2) C.24π(cm2) D.15(cm2) Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=6cm,AD=8cm. Quay ABCD một vòng quanh AD được một hình trụ có diện tích xung quanh bằng A.96π(cm2) B.32π(cm2) C.96(cm2) D.32(cm2) Câu 11: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A.x−3y2+2=0 B.3x+2y=0 C.x2−3y+2=0 D.x2−3x+2=0 Câu 12: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x2+3x−2=0 bằng A.32 B.3 C.−3 D. −32 Câu 13: Căn bậc hai số học của 4 là A. −2 B. 2 và −2 C. 2 D. 16 Câu 14: Biết đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm A(−1;−2), giá trị của a bằng: A. a=−12 B. a=−2 C. a=2 D. a=12 Câu 15: Biểu thức √x−2 xác định khi và chỉ khi A.x≥2 B.x>2 C.x<2 D.x≤2 Câu 16: Đồ thị hàm số y=14x2 đi qua điểm A.M(2;−1) B.N(2;12) C.P(2;−12) D.Q(2;1) Câu 17: Với x<0, khẳng định nào dưới đây đúng? A.√4x2=−16x4 B.√4x2=2x C.√4x2=16x4 D.√4x2=−2x Câu 18: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. y=1x+2 B. y=x2 C. y=−2x+1 D. y=2x2+1
Câu 20: Khẳng định nào dưới đây sai? A. Đường kính vuông góc với một dây thì hai đầu mút của dây đó đối xứng qua đường kính. B. Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây đó. C. Đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây đó. D. Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây đó. Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình {x+y=32x−y=3 là: A. {x=1y=2 B. {x=−1y=−2 C. {x=−2y=−1 D. {x=2y=1 Câu 22: Hai hệ phương trình {2x+y=3x+y=2 và {3x−y=2ax+2y=4 tương đương khi và chỉ khi: A. a=2 B. a=−2 C. a=6 D. a=−6
Câu 24: Cho hàm số y=−3x2. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên R B. Hàm số nghịch biến trên R C. Hàm số nghịch biến khix>0 D. Hàm số đồng biến khi x>0 Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC=a,AC=b,AB=c. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. b=a.cosB B. b=c.tanC C. b=a.sinB D. b=c.cotB Câu 26: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A thỏa mãn cosB=35. Khẳng định nào dưới đây đúng? A.BC=53AB B.BC=35AB C.BC=43AB D.BC=34AB Câu 27: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. cotB=43 B. cotB=34 C. cotB=35 D.cotB=45 Câu 28: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A như hình vẽ bên. Biết cosB=58; độ dài trung tuyến AM bằng A.5cm B.4,5cm C.3,5cm D.4cm Câu 29: Hàm số y=ax+1 đồng biến trên R khi và chỉ khi A.a≤0 B.a<0 C.a≥0 D.a>0 Câu 30: Cho hình trụ có thể tích bằng 250π(cm3) và chiều cao bằng 10cm. Bán kính đáy của hình trụ bằng A. 10cm B. 20cm C. 5cm D. 25cm PHẦN 2 – TỰ LUẬN (2.5 điểm, 4 bài, 5 câu hỏi) Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. Bài 1: (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức P=a−1√a+1−√a+11 với a>0. Bài 2: (0,5 điểm) Giải phương trình x2+x−30=0. Bài 3: (1,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm H và hai đường cao AE,BF a) Chứng minh rằng ∠BAE=∠BFE. b) Gọi d là đường thẳng đi qua B và song song với CH, I là giao điểm của EF với d. Chứng minh rằng IB2=IE.IF. Bài 4: (0,5 điểm) Cho x,y là các số thực tùy ý. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+2y2+2xy−2√2x−2(√2+1)y+2022. Lời giải I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (VD): Phương pháp: Dùng định lý: trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn. Cách giải:
Câu 2 (VD) Phương pháp: Khoảng cách từ O đến AB bằng OH với H là trung điểm AB sau đó sử dụng Pytago trong tam giác AHO để tính OH Cách giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của O xuống AB⇒d(O;AB)=OH. ⇒Hlà trung điểm của AB (mối liên hệ giữa đường kính và dây cung) ⇒AH=BH=AB2=62=3cm Xét tam giác vuông AHO có OA2=OH2+AH2⇔52=OH2+32⇒OH=4 Chọn A. Câu 3 (NB): Phương pháp: Thay tọa độ các điểm vào công thức hàm số và chọn đáp án đúng. Cách giải: Thay x=2 vào hàm số y=2x−1⇒2.2−1=3=y Vậy N(2;3) thuộc đồ thị hàm số. Chọn B. Câu 4 (TH): Phương pháp: Cách 1: Giải phương trình bằng cách đưa phương trình về phương trình tích. Cách 2: Thử các nghiệm ở từng đáp án vào phương trình rồi chọn đáp án đúng. Cách giải: x2+3x+2=0⇔x2+x+2x+2=0⇔x(x+1)+2(x+1)=0⇔(x+1)(x+2)=0⇔[x+1=0x+2=0⇔[x=−1x=−2. Chọn C. Câu 5 (TH): Phương pháp: Tính cạnh huyền BC để sử dụng công thức sin trong tam giác vuông ABC: sinB=ACBC Cách giải: Theo định lý Pytago: BC2=AC2+AB2=42+32=52⇒BC=5 ⇒sinB=ACAB=45 Chọn A. Câu 6 (TH): Phương pháp: Thay tọa độ điểm thuộc đồ thị vào hàm số để tìm hệ số a Cách giải: Ta thấy M(3;1) thuộc đồ thị hàm số nên 1=a.3⇔a=13 Chọn C. Câu 7 (NB): Phương pháp: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng {a1x+b1y=c1a2x+b2y=c2 Cách giải: Trong các đáp án, chỉ có đáp án B có hệ phương trình ở dạng hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Chọn B. Câu 8 (NB): Phương pháp: Công thức diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là: Sxq=πrl. Cách giải: Công thức diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là: Sxq=πrl. Chọn D. Câu 9 (TH): Phương pháp: Hình nón sẽ có bán kính đáy là AC và đường sinh BCvà có công thức diện tích xung quanh Sxq=πrl Cách giải: Theo Pytago: BC2=AC2+AB2=32+42=25⇒BC=5 Hình nón được tạo thành có bán kính đáy r=AC=3,l=BC=5. Diện tích xung quanh hình nón là Sxq=πrl=π.3.5=15π(cm2). Chọn B. Câu 10 (TH): Phương pháp: Hình trụ sẽ có bán kính đáy là AB và chiều cao AD và công thức diện tích xung quanh hình trụ Sxq=2πrh Cách giải: Hình trụ được tạo thành sẽ có bán kính đáy AB=6 và chiều cao AD=8 nên có diện tích xung quanh Sxq=2πrh=2π.6.8=96π(cm2) Chọn A. Câu 11 (NB): Phương pháp: Phương trình bậc hai một ẩn có dạng ax2+bx+c=0(a≠0) Cách giải: Trong các đáp án, chỉ có đáp án D có phương trình bậc hai một ẩn. Chọn D. Câu 12 (TH): Phương pháp: Cách 1: Phương trình ax2+bx+c=0(a≠0) có hai nghiệm phân biệt x1,x2⇔b2−4ac>0 và x1+x2=−ba. Cách giải: x2+3x−2=0Δ=9−4.(−2)=17>0⇒[x1=−3+√172x2=−3−√172⇒x1+x2=−3 Chọn C. Câu 13 (NB): Phương pháp: Số a>0 có căn bậc hai số học là √a. Cách giải: Số 4 có căn bậc hai số học là: √4=2 Chọn C. Câu 14 (TH): Phương pháp: Thay điểm vào đồ thị hàm số để tìm a Cách giải: Ta có đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm A(−1;−2)⇒−2=a.(−1)2⇒a=−2 Chọn B. Câu 15 (TH): Phương pháp: Điều kiện √a có nghĩa là a≥0 Cách giải: Biểu thức √x−2 xác định ⇔x−2≥0⇔x≥2 Chọn A. Câu 16 (NB): Phương pháp: Thay tọa độ các điểm ở các đáp án vào hàm số để tìm điểm thuộc đồ thị. Cách giải: Thay x=2 vào công thức hàm số ta được: 14.22=1=yQ⇒Q(2;1) thuộc đồ thị hàm số. Chọn D. Câu 17 (TH): Phương pháp: √a2=|a|={akhia≥0−akhia<0 Cách giải: √4x2=|2x|=−2x(x<0) Chọn D. Câu 18 (NB): Phương pháp: Hàm số bậc nhất có dạng y=ax+b(a≠0) Cách giải: Trong các hàm số ở các đáp án, chỉ có đáp án C có hàm số là hàm số bậc nhất một ẩn. Chọn C. Câu 19 (NB): Phương pháp: Trong tam giác vuông, cos của một góc bằng độ dài cạnh kề góc đó chia cho độ dài cạnh huyền. Cách giải: Trong tam giác vuông ABH có cosB=BHAB. Chọn A. Câu 20 (NB): Phương pháp: Sử dụng lý thuyết về đường kính và dây cung của đường tròn. Cách giải: Ta có định lý : +) Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì qua trung điểm của dây ấy. +) Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy. Như vậy chỉ có đáp án B sai. Chọn B. Câu 21 (TH): Phương pháp: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số.
Cách giải: {x+y=32x−y=3⇔{x+y=33x=6⇔{x=2y=1 Chọn D. Câu 22 (TH): Phương pháp: Hai hệ phương trình tương đương khi có cùng tập nghiệm. Cách giải: Ta có: {2x+y=3x+y=2⇔{x=1x+y=1⇔{x=1y=1 Để hai hệ phương trình tương đương thì (x;y)=(1;1) cũng là nghiệm của hệ {3x−y=2ax+2y=4 ⇒{3.1−1=2a.1+2.1=4⇒a=2 Chọn A. Câu 23 (TH): Phương pháp: Thay tọa độ điểm thuộc đồ thị vào hàm số để tìm hệ số a Cách giải: Điểm (2;2) thuộc đồ thị hàm số y=ax2 nên 2=a.22⇒a=12 Chọn B. Câu 24 (TH): Phương pháp: Với hàm số y=ax2 có a<0 thì hàm số đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0. Cách giải: Ta có: a=−3<0⇒ hàm số đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0. Chọn C. Câu 25 (NB): Phương pháp: Sử dụng các công thức liên hệ giữa các cạnh và tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông. Cách giải: Xét ΔABC vuông tạiA ta có: sinB=ACBC=ba⇒b=a.sinB Chọn C. Câu 26 (TH): Phương pháp: Sử dụng các công thức liên hệ giữa các cạnh và tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông. Cách giải: Xét ΔABC vuông tạiA ta có: cosB=ABBC=35⇒BC=53AB Chọn A. Câu 27 (TH): Phương pháp: Sử dụng các công thức liên hệ giữa các cạnh và tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông. Cách giải: Xét ΔABC vuông tạiA ta có: BC2=AC2+AB2⇔102=AC2+62⇒AC=8cotB=ABAC=68=34 Chọn B. Câu 28 (VD): Phương pháp: Tính cạnh huyền BC qua cos góc B sau đó sử dụng tính chất: Trong tam giác vuông, trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền. Cách giải: Xét ΔABC vuông tạiA ta có: cosB=ABBC=5BC=58⇒BC=8 DoAM là trung tuyến của tam giác vuông ABC⇒AM=BC2=82=4. Chọn D. Câu 29 (NB): Phương pháp: Hàm số bậc nhất y=ax+b(a≠0) đồng biến trên R⇔a>0. Cách giải: Hàm số y=ax+1 đồng biến trên R⇔a>0. Chọn D. Câu 30 (TH): Phương pháp: Sử dụng công thức thể tích hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là: V=πr2h Cách giải: V=πr2h⇔250π=π.r2.10⇒r2=25⇒r=5 Chọn C. II. TỰ LUẬN Bài 1 (VD) Phương pháp: Quy đồng mẫu số của biểu thức hoặc rút gọn phân thức bằng hằng đẳng thức a−1=(√a+1)(√a−1)(a>0) Cách giải: Rút gọn biểu thức P=a−1√a+1−√a+11 với a>0. P=a−1√a+1−√a+11=(√a+1)(√a−1)√a+1−√a+11=√a−1−√a+11=10 Vậy P=10. Bài 2 (VD): Phương pháp: Giải phương trình bằng phương pháp đưa phương trình về dạng phương trình tích hoặc sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Cách giải: Giải phương trình x2+x−30=0. Điều kiện xác định: ∀x∈R x2+x−30=0⇔x2+6x−5x−30=0⇔x(x+6)−5(x+6)=0⇔(x+6)(x−5)=0⇔[x+6=0x−5=0⇔[x=−6x=5. Vậy S={−6;5}. Bài 3 (VD): Phương pháp: a) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp đường tròn đường kính AB. b) Xét hai tam giác đồng dạng: ΔFBE đồng dạng ΔBEI. Cách giải: Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm H và hai đường cao AE,BF a) Chứng minh rằng ∠BAE=∠BFE Ta có ∠AFB=∠AEB=90o(gt)⇒tứ giác ABEF nội tiếp đường tròn đường kính AB (tứ giác có hai đỉnh kề một cạnh cùng nhìn cạnh AB dưới góc 900 ) ⇒∠BAE=∠BFE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BE). b) Gọi d là đường thẳng đi qua B và song song với CH, I là giao điểm của EF với d. Chứng minh rằng IB2=IE.IF. Ta có: d//CH⇒BI//CH Mà CH⊥AH⇒BI⊥AB ⇒BI là tiếp tuyến tại B của đường tròn đường kính AB ⇒∠FBI=∠BEI (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BE) Xét ΔFBIvà ΔBEI ta có: Bài 4 (VDC): Phương pháp: Sử dụng hằng đẳng thức để tách biểu thức thành tổng các bình phương. Cách giải: Cho x,y là các số thực tùy ý. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+2y2+2xy−2√2x−2(√2+1)y+2022. A=x2+2y2+2xy−2√2x−2(√2+1)y+2022=x2+2xy+y2−2√2x−2√2y+2+y2−2y+1+2019.=(x+y−√2)2+(y−1)2+2019≥2019 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là min
|