Đen đétĐen đét có phải từ láy không? Đen đét là từ láy hay từ ghép? Đen đét là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đen đét Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Âm thanh) đanh, giòn ra tiếng roi quất hay bàn tay đập liên tiếp vào da thịt phát ra. VD: Vỗ đùi đen đét. Đặt câu với từ Đen đét:
|