Đen đét

Đen đét có phải từ láy không? Đen đét là từ láy hay từ ghép? Đen đét là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đen đét

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Âm thanh) đanh, giòn ra tiếng roi quất hay bàn tay đập liên tiếp vào da thịt phát ra.

VD: Vỗ đùi đen đét.

Đặt câu với từ Đen đét:

  • Tiếng roi quất đen đét vào không trung.
  • Những cái tát đen đét giáng xuống mặt hắn.
  • Âm thanh đen đét của roi da vang vọng khắp căn phòng.
  • Tiếng vỗ tay đen đét vang lên khi màn trình diễn kết thúc.
  • Cú đá đen đét vào quả bóng khiến nó bay vút lên.

close