Dí dỏm

Dí dỏm có phải từ láy không? Dí dỏm là từ láy hay từ ghép? Dí dỏm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dí dỏm

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có tác dụng gây cười một cách nhẹ nhàng, hóm hỉnh và ý vị.

VD: Câu pha trò dí dỏm.

Đặt câu với từ Dí dỏm:

  • Cô ấy luôn có những câu nói dí dỏm khiến cả phòng cười nghiêng ngả.
  • Anh ấy có một khiếu hài hước dí dỏm tự nhiên, khiến mọi cuộc trò chuyện trở nên thú vị.
  • Bài viết của anh ấy không chỉ thông tin mà còn rất dí dỏm, khiến người đọc vừa học vừa cười.
  • Cậu bé luôn khiến mọi người bật cười với những câu hỏi dí dỏm ngây thơ.
  • Cô ấy là một người bạn dí dỏm, luôn biết cách làm cho tôi vui lên.

close