Thành ngữ nghĩa là mặt mày đỏ gay lên, do tức giận, xấu hổ hoặc chất men kích thích.

Đỏ mặt tía tai

 

Thành ngữ nghĩa là mặt mày đỏ gay lên, do tức giận, xấu hổ hoặc chất men kích thích.

Giải thích thêm
  • Đỏ mặt: mặt mũi đỏ lên
  • Tía tai: tai chuyển màu hồng, đỏ
  • Thành ngữ chỉ người hổ thẹn, ngượng ngùng vì bị chỉ trích, trêu chọc hoặc làm sai.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Khi bị mọi người chỉ trích vì sai sót, anh ấy đỏ mặt tía tai và không biết nói gì.
  • Cô ấy đỏ mặt tía tai khi bị thầy giáo hỏi về bài tập chưa làm.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Đỏ như mặt trời mọc

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Lạnh như băng

close