Đồn đột

Đồn đột có phải từ láy không? Đồn đột là từ láy hay từ ghép? Đồn đột là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đồn đột

Danh từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) Hải sâm.

VD: Đồn đột là một loại hải sản quý hiếm.

2. (Tính từ) Đường đột.

VD: Đồn đột bước vào phòng, không gõ cửa.

Đặt câu với từ Đồn đột:

  • Món đồn đột hầm thuốc bắc rất bổ dưỡng. (Nghĩa 1)
  • Ngư dân vừa đánh bắt được một mẻ đồn đột tươi ngon. (Nghĩa 1)
  • Giá đồn đột trên thị trường khá cao. (Nghĩa 1)
  • Cuộc gặp gỡ đồn đột khiến tôi bất ngờ. (Nghĩa 2)
  • Anh ta đến thăm nhà tôi một cách đồn đột. (Nghĩa 2)
  • Lời đề nghị đồn đột của cô ấy làm tôi bối rối. (Nghĩa 2)

close