Đông đảo

Đông đảo có phải từ láy không? Đông đảo là từ láy hay từ ghép? Đông đảo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đông đảo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đông người và thuộc nhiều tầng lớp khác nhau.

VD: Tiếp thu ý kiến của đông đảo quần chúng nhân dân.

Đặt câu với từ Đông đảo:

  • Buổi hòa nhạc thu hút đông đảo khán giả từ khắp nơi.
  • Lễ hội năm nay có sự tham gia của đông đảo người dân địa phương.
  • Cuộc mít tinh diễn ra với sự góp mặt của đông đảo sinh viên và người lao động.
  • Hội sách mùa xuân đón đông đảo độc giả thuộc nhiều lứa tuổi.
  • Sự kiện thể thao này được đông đảo người hâm mộ quan tâm.

close