Đong đưaĐong đưa có phải từ láy không? Đong đưa là từ láy hay từ ghép? Đong đưa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đong đưa Động từ, Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Động từ) Tự đưa qua, đảo lại. VD: Tàu lá đong đưa trước gió. 2. (Tính từ) Không thật thà, hay tráo trở. VD: Ăn nói đong đưa. Đặt câu với từ Đong đưa:
|