Ém ém

Ém ém có phải từ láy không? Ém ém là từ láy hay từ ghép? Ém ém là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ém ém

Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. Giấu kín, che đậy, lấp liếm.

VD: Hắn ém ém câu chuyện đi để không ai biết.

2. Nhét xuống dưới.

VD: Cô ấy ém ém chiếc khăn vào túi.

3. Nép vào; ẩn vào.

VD: Những chú chim ém ém vào tán cây khi trời mưa.

Đặt câu với từ Ém ém:

  • Hắn ta ém ém chuyện làm ăn phi pháp. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy ém ém nỗi buồn vào trong lòng. (Nghĩa 1)
  • Anh ta ém ém tiền vào dưới gối. (Nghĩa 2)
  • Bà lão ém ém lá thư vào đáy hòm. (Nghĩa 2)
  • Chú mèo ém ém mình vào bụi cây. (Nghĩa 3)
  • Đứa bé ém ém sau lưng mẹ khi thấy người lạ. (Nghĩa 3)

close