Eng éc

Eng éc có phải từ láy không? Eng éc là từ láy hay từ ghép? Eng éc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Eng éc

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tiếng lợn kêu to và kéo dài liên tiếp.

VD: Tiếng lợn nái đẻ kêu eng éc đau đớn.

Đặt câu với từ Eng éc:

  • Con lợn bị xích kêu eng éc cả ngày.
  • Tiếng lợn bị chọc tiết kêu eng éc thảm thiết.
  • Đàn lợn tranh nhau ăn, kêu eng éc inh ỏi.
  • Tiếng lợn bị thương kêu eng éc vang vọng cả khu chuồng.
  • Con lợn bị bắt kêu eng éc chống cự.

close