Giải bài 23 trang 15 sách bài tập toán 12 - Cánh diềuTìm: a) (int {{x^{frac{1}{3}}}} dx); b) (int {sqrt {frac{1}{{{x^7}}}} } dx); c) (int {frac{1}{{sqrt[3]{{{x^{frac{4}{5}}}}}}}} dx); d) (int {{{left( {x - frac{1}{x}} right)}^2}} dx); e) (int {frac{{left( {x - 3} right)left( {x + 1} right)}}{x}} dx); g) (int {left( {3{{rm{x}}^2} - frac{4}{x}} right)left( {2{rm{x}} + 5} right)} dx). Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Văn - Anh - Hoá - Sinh - Sử - Địa Đề bài Tìm: a) ∫x13dx; b) ∫√1x7dx; c) ∫13√x45dx; d) ∫(x−1x)2dx; e) ∫(x−3)(x+1)xdx; g) ∫(3x2−4x)(2x+5)dx. Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng công thức: ∫xαdx=xα+1α+1+C. Lời giải chi tiết a) ∫x13dx=x13+113+1+C=x4343+C=34x43+C. b) ∫√1x7dx=∫1√x7dx=∫1x72dx=∫x−72dx=x−72+1−72+1+C=x−52−52+C=−25x−52+C. c) ∫13√x45dx=∫1x415dx=∫x−415dx=x−415+1−415+1+C=x11151115+C=1511x1115+C. d) ∫(x−1x)2dx=∫(x2−2.x.1x+1x2)dx=∫(x2−2+x−2)dx=x2+12+1−2x+x−2+1−2+1+C=x33−2x−1x+C. e) ∫(x−3)(x+1)xdx=∫x2−2x−3xdx=∫(x−2−3x)dx=x22−2x−3ln|x|+C. g) ∫(3x2−4x)(2x+5)dx=∫(6x3+15x2−8−20x)dx=6x44+15x33−8x−20ln|x|+C=32x4+5x3−8x−20ln|x|+C.
|