Giải bài 3 trang 21 SBT toán 10 - Chân trời sáng tạoGiải các phương trình bậc hai sau: Đề bài Giải các phương trình bậc hai sau: a) x2−10x+24≥0 b) −4x2+28x−49≤0 c) x2−5x+1>0 d) 9x2−24x+16≤0 e) 15x2−x−2<0 g) −x2+8x−17>0 h) −25x2+10x−1<0 i) 4x2+4x+7≤0 Phương pháp giải - Xem chi tiết Bước 1: Tìm nghiệm của tam thức bậc hai có trong bất đẳng thức Bước 2: Xác định dấu của tam thức Lời giải chi tiết a) Tam thức x2−10x+24 có a=1>0 và hai nghiệm x1=4;x2=6 Suy ra x2−10x+24≥0 khi và chỉ khi (−∞;4]∪[6;+∞) Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (−∞;4]∪[6;+∞) b) Tam thức −4x2+28x−49 có a=−4<0 và nghiệm kép x1=x2=72 Suy ra −4x2+28x−49≤0 với mọi x∈R Vậy tập nghiệm của bất phương trình là R c) Tam thức x2−5x+1 có a=1>0 và hai nghiệm x1=5−√212;x2=5+√212 Suy ra x2−5x+1>0 khi và chỉ khi (−∞;5−√212)∪(5+√212;+∞) Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (−∞;5−√212)∪(5+√212;+∞) d) Tam thức 9x2−24x+16 có a=9>0 và nghiệm kép x1=x2=43 Do đó 9x2−24x+16≥0 với mọi x∈R Suy ra 9x2−24x+16≤0 có nghiệm khi 9x2−24x+16=0⇔x=43 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {43} e) Tam thức 15x2−x−2 có a=15>0 và hai nghiệm x1=−13;x2=25 Suy ra 15x2−x−2<0 khi và chỉ khi (−13;25) Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (−13;25) g) Tam thức −x2+8x−17 có a=−1<0 và Δ=−4<0 Do đó −x2+8x−17≤0 với mọi x∈R Suy ra không có giá trị x thỏa mãn bất phương trình −x2+8x−17>0 Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm h) Tam thức −25x2+10x−1 có a=−25<0 và nghiệm kép x1=x2=15 Do đó −x2+8x−17≤0 với mọi x∈R Suy ra −25x2+10x−1<0 khi và chỉ khi x≠15 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là R∖{15} i) Tam thức 4x2+4x+7 có a=4>0 và Δ=−96<0 Suy ra không có giá trị nào của x để 4x2+4x+7≤0 Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm
|