Giải bài 61 trang 50 sách bài tập toán 11 - Cánh diềuGiải mỗi phương trình sau: Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh Đề bài Giải mỗi phương trình sau: a) 3x−1=5; b) 3x2−4x+5=9; c) 22x+3=8√2; d) 8x−2=41−2x; e) 2x2−3x−2=0,25.16x−3; g) 2x2−4x+4=3. Phương pháp giải - Xem chi tiết Đưa 2 vế về cùng cơ số hoặc sử dụng với a>0,a≠1 thì logax=b⇔x=ab. Lời giải chi tiết a) 3x−1=5⇔x−1=log35⇔x=1+log35. b) 3x2−4x+5=9⇔3x2−4x+5=32⇔x2−4x+5=2⇔x2−4x+3=0⇔[x=1x=3. c) 22x+3=8√2⇔22x+3=23.212⇔22x+3=272⇔2x+3=72⇔x=14. d) 8x−2=41−2x⇔23(x−2)=22(1−2x)⇔3x−6=2−4x⇔7x=8⇔x=87. e) Ta có: 2x2−3x−2=0,25.16x−3⇔2x2−3x−2=2−2.24(x−3)⇔2x2−3x−2=24x−14⇔x2−3x−2=4x−14⇔x2−7x+12=0⇔[x=3x=4. g) 2x2−4x+4=3⇔x2−4x+4=log23⇔(x−2)2=log23⇔[x=2+log23x=2−log23.
|