Giải bài tập 4 trang 64 SGK Toán 9 tập 2 - Cánh diềuCho phương trình (2{x^2} - 3x - 6 = 0). a) Chứng minh phương trình có 2 nghiệm phân biệt ({x_1},{x_2}.) b) Tính ({x_1} + {x_2};{x_1}.{x_2}). Chứng minh cả 2 nghiệm ({x_1},{x_2}) đều khác 0. c) Tính (frac{1}{{{x_1}}} + frac{1}{{{x_2}}}) d) Tính ({x_1}^2 + {x_2}^2) e) Tính (left| {{x_1} - {x_2}} right|.) GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT Gửi góp ý cho HocTot.XYZ và nhận về những phần quà hấp dẫn Đề bài Cho phương trình 2x2−3x−6=02x2−3x−6=0. a) Chứng minh phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2.x1,x2. b) Tính x1+x2;x1.x2x1+x2;x1.x2. Chứng minh cả 2 nghiệm x1,x2x1,x2 đều khác 0. c) Tính 1x1+1x21x1+1x2 d) Tính x12+x22x12+x22 e) Tính |x1−x2|.|x1−x2|. Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết a) Chứng minhΔ>0Δ>0. b) Áp dụng định lý Viète. c),d),e) biến đổi biểu thức để đưa làm xuất hiện x1+x2;x1.x2x1+x2;x1.x2. Lời giải chi tiết a) Phương trình có các hệ số a=2;b=−3;c=−6a=2;b=−3;c=−6. Δ=(−3)2−4.2.(−6)=57>0Δ=(−3)2−4.2.(−6)=57>0 Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. b) Áp dụng định lý Viète, ta có: x1+x2=−(−3)2=32;x1.x2=−62=−3.x1+x2=−(−3)2=32;x1.x2=−62=−3. Vì x1.x2=−3<0x1.x2=−3<0 nên phương trình có 2 nghiệm trái dấu. Vậy cả 2 nghiệm đều khác 0. c) 1x1+1x2=x1+x2x1.x2=32:(−3)=−12.1x1+1x2=x1+x2x1.x2=32:(−3)=−12. d) x12+x22=(x1+x2)2−2x1x2=(32)2−2.(−3)=334.x12+x22=(x1+x2)2−2x1x2=(32)2−2.(−3)=334. e) Xét (|x1−x2|)2=x12+x22−2x1x2=(x1+x2)2−4x1x2(|x1−x2|)2=x12+x22−2x1x2=(x1+x2)2−4x1x2 =(32)2−4.(−3)=574.=(32)2−4.(−3)=574. Vậy |x1−x2|=√|x1−x2|2=√572.|x1−x2|=√|x1−x2|2=√572.
|