Giải bài tập 4 trang 72 SGK Toán 9 tập 1 - Cánh diềuTrục căn thức ở mẫu: a. (frac{{x_{}^2 + x}}{{sqrt {x + 1} }}) với (x > - 1); b. (frac{3}{{sqrt x - 2}}) với (x > 0;x ne 4); c. (frac{{sqrt 3 - sqrt 5 }}{{sqrt 3 + sqrt 5 }}); d. (frac{{x_{}^2 - 9}}{{sqrt x - sqrt 3 }}) với (x > 0;x ne 3). Đề bài Trục căn thức ở mẫu: a. x2+x√x+1x2+x√x+1 với x>−1x>−1; b. 3√x−23√x−2 với x>0;x≠4x>0;x≠4; c. √3−√5√3+√5√3−√5√3+√5; d. x2−9√x−√3x2−9√x−√3 với x>0;x≠3x>0;x≠3. Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết + Tìm biểu thức cỏ thể làm mất căn ở mẫu; + Nhân cả tử và mẫu với biểu thức vừa tìm; + Rút gọn biểu thức. Lời giải chi tiết a. x2+x√x+1=x(x+1)√x+1√x+1.√x+1=x(x+1)√x+1x+1=x√x+1x2+x√x+1=x(x+1)√x+1√x+1.√x+1=x(x+1)√x+1x+1=x√x+1. b. 3√x−2=3(√x+2)(√x−2)(√x+2)=3(√x+2)x−43√x−2=3(√x+2)(√x−2)(√x+2)=3(√x+2)x−4. c. √3−√5√3+√5=(√3−√5)(√3−√5)(√3+√5)(√3−√5)√3−√5√3+√5=(√3−√5)(√3−√5)(√3+√5)(√3−√5) =3−2√15+53−5=8−2√15−2=−2(−4+√15)−2=−4+√15=3−2√15+53−5=8−2√15−2=−2(−4+√15)−2=−4+√15. d. x2−9√x−√3=(x−3)(x+3)(√x+√3)(√x−√3)(√x+√3)x2−9√x−√3=(x−3)(x+3)(√x+√3)(√x−√3)(√x+√3) =(x−3)(x+3)(√x+√3)x−3=(x+3)(√x+√3)=(x−3)(x+3)(√x+√3)x−3=(x+3)(√x+√3).
>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
|