Giải mục 1 trang 34, 35 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thứcVới hai số a,b bất kì, thực hiện phép tính GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT Gửi góp ý cho HocTot.XYZ và nhận về những phần quà hấp dẫn
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
HĐ1 Video hướng dẫn giải Với hai số a,b bất kì, thực hiện phép tính (a+b)(a+b)2(a+b)(a+b)2 Từ đó rút ra liên hệ giữa (a+b)3(a+b)3 và a3+3a2b+3ab2+b3a3+3a2b+3ab2+b3. Phương pháp giải: Muốn nhân hai đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các kết quả với nhau. Sử dụng hằng đẳng thức (a+b)2=a2+2ab+b2(a+b)2=a2+2ab+b2 Lời giải chi tiết: (a+b)(a+b)2=(a+b).(a2+2ab+b2)=a.a2+a.2ab+a.b2+b.a2+b.2ab+b.b2=a3+2a2b+ab2+a2b+2ab2+b3=a3+3a2b+3ab2+b3 Luyện tập 1 Video hướng dẫn giải 1. Khai triển: a) (x+3)3 b) (x+2y)3 2. Rút gọn biểu thức (2x+y)3−8x3−y3 Phương pháp giải: Sử dụng hằng đẳng thức (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 Lời giải chi tiết: 1. a) (x+3)3=x3+3.x2.3+3.x.32+33=x3+9x2+27x+27 b) (x+2y)3=x3+3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3=x3+6x2y+12xy2+8y3 2. (2x+y)3−8x3−y3=(2x)3+3.(2x)2.y+3.2x.y2+y3−8x3−y3=8x3+12x2y+6xy2+y3−8x3−y3=(8x3−8x3)+12x2y+6xy2+(y3−y3)=12x2y+6xy2 Luyện tập 2 Video hướng dẫn giải Viết biểu thức x3+9x2y+27xy2+27y3 dưới dạng lập phương của một tổng. Phương pháp giải: Sử dụng hằng đẳng thức (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 Lời giải chi tiết: x3+9x2y+27xy2+27y3=x3+3.x2.3y+3.x.(3y)2+(3y)3=(x+3y)3
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
|