Giải mục 3 trang 16, 17 SGK Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thứcTrừ các tử thức và giữ nguyên mẫu thức để tính: Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
HĐ 5 Video hướng dẫn giải Trừ các tử thức và giữ nguyên mẫu thức để tính: x−1x+1−2x+3x+1x−1x+1−2x+3x+1 Phương pháp giải: Thực hiện theo yêu cầu của bài toán Lời giải chi tiết: x−1x+1−2x+3x+1x−1x+1−2x+3x+1 =x−1−2x−3x+1=x−1−2x−3x+1 =−x−4x+1=−x−4x+1 HĐ 6 Video hướng dẫn giải Quy đồng mẫu thức của hai phân thức 1x+11x+1và 1x1x; trừ các tử thức nhận được và giữ nguyên mẫu thức chung để tính 1x+1−1x1x+1−1x Phương pháp giải: Thực hiện theo yêu cầu của bài toán Lời giải chi tiết: MTC = x(x + 1) Nhân tử phụ của x+1 là: x Nhân tử phụ của x là: x+1 => Ta có 1x+1=xx(x+1)1x+1=xx(x+1) và 1x=x+1x(x+1)1x=x+1x(x+1) Trừ các tử thức của hai phân thức, có: x – x – 1 = -1 ⇒1x+1−1x=−1x(x+1)⇒1x+1−1x=−1x(x+1) LT 3 Video hướng dẫn giải Thực hiện các phép tính: a)3−2xx−1−2+5xx−1a)3−2xx−1−2+5xx−1 b)14x2y−16xy2b)14x2y−16xy2 Phương pháp giải: Thực hiện theo quy tắc trừ hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu Lời giải chi tiết: a)3−2xx−1−2+5xx−1=3−2x−(2+5x)x−1=3−2x−2−5xx−1=1−7xx−1a)3−2xx−1−2+5xx−1=3−2x−(2+5x)x−1=3−2x−2−5xx−1=1−7xx−1 b)14x2y−16xy2=3y12x2y2−2x12x2y2=3y−2x12x2y2b)14x2y−16xy2=3y12x2y2−2x12x2y2=3y−2x12x2y2
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
|