Toán lớp 5 Bài 4. Phân số thập phân - SGK chân trời sáng tạoĐọc các phân số thập phân trong các phân số dưới đây 6/10, a) Viết hỗn số biểu thị phần tô màu ở mỗi hình dưới đây.Viết các hỗn số sau. a) Năm và bảy phần mười. Viết các phân số sau thành phân số thập phân. Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Thực hành Câu 1 Video hướng dẫn giải Trả lời câu hỏi 1 trang 15 phần Thực hành SGK Toán 5 Chân trời sáng tạo Đọc các phân số thập phân trong các phân số dưới đây. 610;107;439100;21200;532100000610;107;439100;21200;532100000 Phương pháp giải: Phân số thập phân là các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000; ... Để đọc phân số, ta đọc tử số, đọc "phần" rồi sau đó đọc mẫu số. Lời giải chi tiết: Các phân số thập phân là: 610;439100;532100000610;439100;532100000 610610: Sáu phần mười 439100439100: Bốn trăm ba mươi chín phần trăm 532100000532100000: Năm trăm ba mươi hai phần một trăm nghìn Thực hành Câu 2 Video hướng dẫn giải Trả lời câu hỏi 2 trang 15 phần Thực hành SGK Toán 5 Chân trời sáng tạo a) Viết hỗn số biểu thị phần tô màu ở mỗi hình dưới đây. b) Đọc rồi nêu phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số trên. Phương pháp giải: Khi đọc (hoặc viết) hỗn số, ta đọc (hoặc viết) phần nguyên, rồi đọc (hoặc viết) phần phân số. Lời giải chi tiết: a) Hình A: 37103710 Hình B: 153100153100 b) 37103710 đọc là: ba và bảy phần mười 37103710 có phần nguyên là 3, phần phân số là 710710 153100153100 đọc là: Một và năm mươi ba phần trăm 153100153100 có phần nguyên là 1, phần phân số là 5310053100 Câu 3 Video hướng dẫn giải Trả lời câu hỏi 3 trang 15 SGK Toán 5 Chân trời sáng tạo Viết các hỗn số sau. a) Năm và bảy phần mười. b) Mười tám và sáu phần nghìn. Phương pháp giải: Khi viết hỗn số ta viết phần nguyên rồi viết phần phân số. Lời giải chi tiết: a) Năm và bảy phần mười: 57105710 b) Mười tám và sáu phần nghìn: 18610001861000 Luyện tập Câu 1 Video hướng dẫn giải Trả lời câu hỏi 1 trang 15 phần Luyện tập SGK Toán 5 Chân trời sáng tạo Viết các phân số sau thành phân số thập phân. Mẫu: 2125=21×425×4=841002125=21×425×4=84100 a) 32;2532;25 b) 1720;63501720;6350 c) 33500;14725033500;147250 Phương pháp giải: Nhân cả tử số và mẫu số của phân số đã cho với một số tự nhiên để được phân số mới có mẫu số là 10, 100, 1 000, … Lời giải chi tiết: a) 32=3×52×5=151032=3×52×5=1510 ; 25=2×25×2=41025=2×25×2=410 b) 1720=17×520×5=85100 ; 6350=63×250×2=126100 c) 33500=33×2500×2=661000 ; 147250=147×4250×4=5881000 Luyện tập Câu 2 Video hướng dẫn giải Trả lời câu hỏi 2 trang 15 phần Luyện tập SGK Toán 5 Chân trời sáng tạo Viết các phân số thập phân ở dạng hỗn số. Phương pháp giải: Thực hiện viết các phân số thập phân ở dạng hỗn số theo mẫu. Lời giải chi tiết: a) 5210=5210 ; 17110=17110 ; 14810=14810 b) 176100=176100 ; 3005100=305100 ; 20571000=2571000 Câu 3 Video hướng dẫn giải Trả lời câu hỏi 3 trang 16 SGK Toán 5 Chân trời sáng tạo Chọn các phân số thập phân và hỗn số bằng nhau. Phương pháp giải: Cách chuyển phân số thập phân thành hỗn số: - Chia tử số cho mẫu số - Thương tìm được là phần nguyên, viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia. Lời giải chi tiết: Luyện tập Câu 4 Video hướng dẫn giải Trả lời câu hỏi 4 trang 16 SGK Toán 5 Chân trời sáng tạo Viết các số đo dưới dạng hỗn số. Phương pháp giải: Viết các số đo dưới dạng hỗn số theo mẫu. Lời giải chi tiết: a) 41cm=4110dm=4110dm 874cm=874100m=874100m 2500m=25001000km=25001000km b) 2m3dm=2310m 96m5cm=965100m 7km7m=771000km Luyện tập Câu 5 Video hướng dẫn giải Trả lời câu hỏi 5 trang 16 SGK Toán 5 Chân trời sáng tạo Thay .?. bằng hỗn số có chứa phân số thập phân thích hợp. Phương pháp giải: Quan sát hình vẽ để viết hỗn số thích hợp với mỗi hình. Lời giải chi tiết:
|