Hâm hấpHâm hấp có phải từ láy không? Hâm hấp là từ láy hay từ ghép? Hâm hấp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hâm hấp Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Cơ thể ở trạng thái nóng cao hơn bình thường một chút nhưng kéo dài, hơi sốt. VD: Trán cậu bé hâm hấp, chắc là bị cảm rồi. 2. Tính tình hơi hâm, hơi gàn. VD: Anh ta có những ý tưởng hâm hấp nhưng rất độc đáo. 3. Không khí có hơi nóng, gây cảm giác khó chịu. VD: Sau cơn mưa, hơi đất bốc lên hâm hấp. Đặt câu với từ Hâm hấp:
|