Khỏe như voi.

Thành ngữ chỉ những người rất khỏe, có thể làm được nhiều việc nặng, được ví như sức mạnh của con voi.
Giải thích thêm
- Voi: loài thú lớn, mũi dài thành vòi, răng nanh dài thành ngà, tai to, có sức khỏe phi thường, được nuôi để kéo vật nặng.
Đặt câu với thành ngữ:
-
Ông ta khỏe như voi, dù đã ngoài 60 tuổi nhưng vẫn ngày ngày lên rừng đốn củi.
-
Người tráng sĩ khỏe như voi, thân hình vạm vỡ, cường tráng.
-
Cậu bé ăn nhiều và ngủ ngon, lớn nhanh như thổi, giờ đây đã khỏe như voi.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Khỏe như trâu
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:
-
Yếu như cây sậy.
-
Yếu như sên.