Làm bia đỡ đạn

Thành ngữ nghĩa là làm lính đánh thuê, chết thay cho kẻ khác.
Giải thích thêm
- Làm bia: trở thành đối tượng để người khác tấn công, chỉ trích
- Đỡ đạn: hứng chịu chỉ trích, trách móc, hậu quả xấu thay cho người khác
- Thành ngữ chỉ người đứng ra chịu mọi tội lỗi, trừng phạt cho người khác.
Đặt câu với thành ngữ
- Anh ta luôn phải làm bia đỡ đạn cho những sai lầm của sếp.
- Trong cuộc tranh cãi đó, người yếu thế luôn phải làm bia đỡ đạn cho người mạnh hơn.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Thí con tốt
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Có gan ăn cắp có gan chịu đòn