Lần lữaLần lữa có phải từ láy không? Lần lữa là từ láy hay từ ghép? Lần lữa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lần lữa Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Kéo dài thời gian hết lần này đến lần khác để trì hoãn. VD: Anh ta lần lữa mãi không chịu trả lời câu hỏi. Đặt câu với từ Lần lữa:
|