Lần lữa

Lần lữa có phải từ láy không? Lần lữa là từ láy hay từ ghép? Lần lữa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lần lữa

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Kéo dài thời gian hết lần này đến lần khác để trì hoãn.

VD: Anh ta lần lữa mãi không chịu trả lời câu hỏi.

Đặt câu với từ Lần lữa:

  • Đừng lần lữa nữa, hãy đưa ra quyết định đi.
  • Cô ấy lần lữa việc dọn dẹp nhà cửa đến cuối tuần.
  • Cậu bé lần lữa không muốn làm bài tập về nhà.
  • Họ lần lữa việc ký hợp đồng vì vẫn còn do dự.
  • Việc lần lữa chỉ làm cho vấn đề thêm phức tạp.

close