Lăng quăngLăng quăng có phải từ láy không? Lăng quăng là từ láy hay từ ghép? Lăng quăng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lăng quăng Danh từ, Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. (Danh từ) (Phương ngữ) bọ gậy VD: Nhiều con lăng quăng trong chum. 2. (Tính từ) (đi hoặc nghĩ) lung tung, từ chỗ này đến chỗ khác, từ chuyện này sang chuyện khác, không có định hướng hoặc mục đích gì rõ ràng VD: Em bé chạy lăng quăng khắp nơi. Đặt câu với từ Lăng quăng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: loăng quăng (tính từ)
|