Nhanh như gió.

Thành ngữ chỉ người, vật hoạt động rất nhanh nhẹn, mau lẹ, ví như cơn gió thổi nhanh.
Giải thích thêm
- Gió: hiện tượng không khí trong tự nhiên, có thể hoạt động rất nhanh do tác động từ thời tiết.
Đặt câu với thành ngữ:
-
Vận động viên chạy nước rút lao vun vút về đích với tốc độ nhanh như gió, bỏ xa các đối thủ phía sau.
-
Tin tức về chiến thắng của đội tuyển lan truyền nhanh như gió trên khắp các trang mạng xã hội.
-
Cậu ấy lao ra nhanh như gió, ôm lấy tên cướp, không để hắn chạy trốn.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:
-
Nhanh như cắt
-
Nhanh như sóc
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:
-
Chậm như sên.
-
Chậm như rùa.