-
Bài 2.19 trang 47
Cho tam giác ABC vuông tại A,BC=a,AC=b,AB=c. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) ˆB+ˆC>90∘; b) ˆB+ˆC≥90∘; c) b+c≥a; d) b−c≤a.
Xem chi tiết -
Bài 2.20 trang 47
Cho ba số thực x,y,z. Biết rằng y≥z. Hãy so sánh mỗi cặp số sau và giải thích vì sao. a) y−3 và z−3. b) −5y và −5z. c) y3 và z3. d) x+2y và x+2z.
Xem chi tiết -
Bài 2.21 trang 47
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) x<x+1 với mọi số thực x; b) 2x≥x với mọi số thực x≠0.
Xem chi tiết -
Bài 2.22 trang 47
Biết rằng a<b và c<d. Hãy so sánh: a) a+c và b+c. b) b+c và b+d. c) a+c và b+d. d) a−c và a−d.
Xem chi tiết -
Bài 2.23 trang 47
Cho bài toán: So sánh −5m với 1 và −1, biết rằng: −15<m<15. Bạn Hà đã giải bài toán như sau: Nhân −5 vào các vế của bất đẳng thức −15<m<15, ta có: (−5).(−15)<(−5).m<(−5).15. Suy ra 1<−5m<−1. Tìm sai lầm (nếu có) trong lời giải của bạn Hà và giải thích vì sao.
Xem chi tiết -
Bài 2.24 trang 47
Giải bất phương trình: a) 4x−7≥0; b) 1−2x<0; c) −2x−0,5≤0; d) 37x−514>0.
Xem chi tiết -
Bài 2.25 trang 47
Giải bất phương trình: a) 2x−1<7; b) 3−4x≥11; c) 2x−53<−6; d) x−2−7≥5.
Xem chi tiết -
Bài 2.26 trang 48
Giải bất phương trình: a) 2(x+3)>(x−1)−(x−4); b) 14−x≤−512−2x; c) 2x+34>−x+63; d) x−12≤2x+53.
Xem chi tiết -
Bài 2.27 trang 48
Giải bất phương trình: a) 2x−9 là số không âm; b) Giá trị của biểu thức 5x+4 không lớn hơn giá trị của biểu thức −(x+2).
Xem chi tiết -
Bài 2.28 trang 48
ABCD là hình chữ nhật có chiều dài AB=6cm và chiều rộng AD=4cm. P là trung điểm cạnh AD. Tìm điểm M trên cạnh CD sao cho diện tích tam giác BMP không lớn hơn một phần ba diện tích hình chữ ABCD (Hình 2.5).
Xem chi tiết