Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm từ có ba âm tiết Tiếng Anh 7 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Câu 2 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại.
Câu 3 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Câu 4 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Câu 5 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Câu 6 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Câu 7 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Câu 8 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Câu 9 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Câu 10 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Đáp án : C Phương pháp giải :
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ. Lời giải chi tiết :
carnival /ˈkɑːnɪvəl/ => trọng âm 1 energy /ˈɛnəʤi/ => trọng âm 1 correction /kəˈrɛkʃən/ => trọng âm 2 festival /ˈfɛstəvəl/ => trọng âm 1 Đáp án C có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các âm còn lại rơi vào âm thứ 1
Câu 2 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại.
Đáp án : B Phương pháp giải :
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ. Lời giải chi tiết :
expensive /ɪksˈpɛnsɪv/ => trọng âm 2 dangerous /ˈdeɪnʤrəs/ => trọng âm 1 consider /kənˈsɪdər/ => trọng âm 2 encounter /ɪnˈkaʊntə/ => trọng âm 2 Đáp án B có trọng âm rơi vào âm thứ 1, các âm còn lại rơi vào âm thứ 2.
Câu 3 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Đáp án : D Phương pháp giải :
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ. Lời giải chi tiết :
religion/rɪˈlɪʤən/ => trọng âm 2 museum /mju(ː)ˈzɪəm/ => trọng âm 2 potato /pəˈteɪtəʊ/ => trọng âm 2 industry /ˈɪndəstri/ => trọng âm 1 Đáp án D có trọng âm rơi vào âm thứ 1, các âm còn lại rơi vào âm thứ 2.
Câu 4 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: trọng âm từ 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
dedicate /ˈdɛdɪkeɪt/ inhabit /ɪnˈhæbɪt/ determine /dɪˈtɜːmɪn/ remember /rɪˈmɛmbə/ Đáp án A có trọng âm rơi vào âm thứ 1, các âm còn lại rơi vào âm thứ 2. Chọn A
Câu 5 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Đáp án : D Phương pháp giải :
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ. Lời giải chi tiết :
activate /ˈæktɪveɪt/ => trọng âm 1 unify /ˈjuːnɪfaɪ/ => trọng âm 1 organize /ˈɔːgənaɪz/ => trọng âm 1 tradition /trəˈdɪʃən/ => trọng âm 2 Đáp án D có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các âm còn lại rơi vào âm thứ 1. Chọn D
Câu 6 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: trọng âm từ 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
plentiful /ˈplɛntɪf(ə)l/ beautiful /ˈbjuːtəfʊl/ exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ difficult /ˈdɪfɪkəlt/ Đáp án C có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các âm còn lại rơi vào âm thứ 1
Câu 7 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Đáp án : A Phương pháp giải :
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ. Lời giải chi tiết :
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/ => trọng âm 3 curious /ˈkjʊərɪəs/ => trọng âm 1 satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ => trọng âm 1 happiness /ˈhæpɪnɪs/ => trọng âm 1 Đáp án A có trọng âm rơi vào âm thứ 3, các âm còn lại rơi vào âm thứ 1.
Câu 8 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: trọng âm từ 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
physician /fɪˈzɪʃən/ knowledge /ˈnɒlɪʤ/ impatience /ɪmˈpeɪʃəns/ occasion /əˈkeɪʒən/ Đáp án B có trọng âm rơi vào âm thứ 1, các âm còn lại rơi vào âm thứ 2
Câu 9 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Đáp án : B Phương pháp giải :
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ. Lời giải chi tiết :
popular /ˈpɒpjʊlər/ => trọng âm 1 exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ => trọng âm 2 generous /ˈʤɛnərəs/ => trọng âm 1 powerful /ˈpaʊəfʊl/ => trọng âm 1 Đáp án B có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các âm còn lại rơi vào âm thứ 1.
Câu 10 :
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: trọng âm từ 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
engineer /ˌɛnʤɪˈnɪə/ Portuguese /ˌpɔːtjʊˈgiːz/ referee /ˌrefəˈriː/ organize /ˈɔːgənaɪz/ Đáp án D có trọng âm rơi vào âm thứ 1, các âm còn lại rơi vào âm thứ 3
|