Từ đồng nghĩa với hư là gì? Từ trái nghĩa với hư là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hư

Nghĩa: có những tính xấu, tật xấu khó sửa

Đồng nghĩa: bướng bỉnh, hư đốn, hư hỏng, khó bảo, ương bướng

Trái nghĩa: dễ bảo, ngoan, ngoan ngoãn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chiến là một đứa bé bướng bỉnh.
  • Dạo này tự nhiên nó sinh ra hư đốn.
  • Những điều tiêu cực sẽ làm hư hỏng thế hệ trẻ.
  • Khóa học này giúp bố mẹ xử lý những đứa trẻ khó bảo.
  • Cô bé ấy ương bướng quá.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nghiệp là một đứa bé dễ bảo.
  • Em bé dạo này ngoan và ít khóc hơn.
  • Dung ngoan ngoãn và lễ phép với ông bà, bố mẹ.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close