Ăn

Từ đồng nghĩa với ăn là gì? Từ trái nghĩa với ăn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ăn

Nghĩa: hành động tự cho vào cơ thể thức nuôi sống (bao gồm các hành động cắn, nhai, nuốt)

Từ đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, xơi, dùng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hắn đã chén sạch những gì có trên bàn.
  • Cá dưới hồ đã đớp mồi của chúng tôi.
  • Con chó hốc vội vã chút cơm mà anh ta cho.
  • Mời bác xơi chén chè sen long nhãn.
  • Tôi đã dùng bữa xong rồi.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close