Ăn trộm

Từ đồng nghĩa với ăn trộm là gì? Từ trái nghĩa với ăn trộm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ăn trộm

Nghĩa: lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người

Đồng nghĩa: ăn cắp, đánh cắp, móc túi, trộm cắp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ta đã ăn cắp chiếc đồng hồ của một bà lão.
  • Tên trộm đã đánh cắp rất nhiều tài sản của người dân trong khu phố.
  • Cậu ấy mất điện thoại vì bị móc túi.
  • Cảnh sát nhắc nhở toàn dân cần cẩn thận, tự bảo quản tài sản để tránh bị trộm cắp.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close