Bàn luận

Từ đồng nghĩa với bàn luận là gì? Từ trái nghĩa với bàn luận là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bàn luận

Nghĩa: bàn bạc, trao đổi ý kiến về một chủ đề nào đó mà một người hoặc một nhóm người quan tâm

Từ đồng nghĩa: bàn bạc, bàn thảo, đàm luận, luận bàn, thảo luận

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chúng tôi cùng nhau bàn bạc và đưa ra quyết định cuối cùng.

  • Vấn đề này cần được bàn thảo một cách kỹ lưỡng.

  • Cuộc đàm luận giữa hai bên đã diễn ra một cách suôn sẻ.

  • Chủ tịch Hồ Chí Minh cùng các nhà lãnh đạo Đảng đang luận bàn việc nước.

  • Cuối tuần chúng ta cùng nhau thảo luận về vấn đề này.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close